ÁO NAM
HƯỚNG DẪN CÁCH ĐO
Vòng ngực: Đặt thước dây dưới cánh tay, đo quanh phần đầy nhất của ngực sao cho thước ôm vừa vặn nhưng không quá chặt.
Vòng eo: Đo quanh vùng eo tự nhiên, không siết quá chặt để đảm bảo sự thoải mái.
Kích cỡ TALL: Phiên bản Tall dài hơn 2 inch (khoảng 5 cm) so với kích cỡ thông thường. Chiều dài tay áo cũng được điều chỉnh theo tỷ lệ phù hợp với từng kiểu dáng.
BẢNG KÍCH CỠ
Size | Ngực (cm) | Eo (cm) | Ngực (in) | Eo (in) |
---|---|---|---|---|
XS | 79 - 86 | 71 - 74 | 31.1 - 33.9 | 28 - 29.1 |
S | 86 - 94 | 74 - 79 | 33.9 - 37 | 29.1 - 31.1 |
M | 94 - 104 | 79 - 86 | 37 - 40.9 | 31.1 - 33.9 |
L | 104 - 112 | 86 - 94 | 40.9 - 44.1 | 33.9 - 37 |
XL | 112 - 122 | 94 - 104 | 44.1 - 48 | 37 - 40.9 |
XXL | 122 - 132 | 104 - 116 | 48 - 52 | 40.9 - 45.7 |
3XL | 132 - 142 | 116 - 127 | 52 - 55.9 | 45.7 - 50 |
4XL | 142 - 152 | 127 - 138 | 55.9 - 59.8 | 50 - 54.3 |
5XL | 152 - 163 | 138 - 150 | 59.8 - 64.2 | 54.3 - 59.1 |
Các số đo chỉ mang tính ước lượng và có thể chênh lệch nhỏ.

HƯỚNG DẪN CHỌN KIỂU DÁNG
Ôm sát

Thiết kế ôm sát, vừa vặn như làn da thứ hai, mang lại cảm giác chắc chắn và cố định tối đa.
Vừa vặn

Thiết kế vừa vặn, tối ưu sự linh hoạt và loại bỏ cảm giác nặng nề do vải thừa.
Rộng rãi

Thiết kế rộng rãi, thoải mái, tối ưu chuyển động và tăng cường độ thoáng khí.
QUẦN NAM
HƯỚNG DẪN CÁCH ĐO
Vòng eo: Đo quanh eo tự nhiên của bạn, tránh siết quá chặt để có độ thoải mái nhất định.
Vòng hông: Đứng thẳng, hai chân rộng bằng vai, đo quanh phần rộng nhất của hông để đảm bảo sự thoải mái khi di chuyển.
Kích cỡ TALL: Các size này dài hơn 2 inch (khoảng 5 cm) so với size thông thường.
BẢNG KÍCH CỠ
Kích cỡ Quần
Size | Size US | Eo (cm) | Hông (cm) | Eo (in) | Hông (in) |
---|---|---|---|---|---|
XS | 28 | 71 - 74 | 84 - 86 | 28 - 29.1 | 33.1 - 33.9 |
S | 30 | 74 - 79 | 86 - 91 | 29.1 - 31.1 | 33.9 - 35.8 |
M | 32 - 33 | 79 - 86 | 91 - 99 | 31.1 - 33.9 | 35.8 - 39 |
L | 34 - 36 | 86 - 94 | 99 - 107 | 33.9 - 37 | 39 - 42.1 |
XL | 38 - 40 | 94 - 104 | 107 - 117 | 37 - 40.9 | 42.1 - 46.1 |
XXL | 42 - 44 | 104 - 116 | 117 - 127 | 40.9 - 45.7 | 46.1 - 50 |
3XL | 46 - 48 | 116 - 127 | 127 - 137 | 45.7 - 50 | 50 - 53.9 |
4XL | 50 - 52 | 127 - 138 | 137 - 147 | 50 - 54.3 | 53.9 - 57.9 |
5XL | 54 - 56 | 138 - 150 | 147 - 157 | 54.3 - 59.1 | 57.9 - 61.8 |
Các số đo chỉ mang tính ước lượng và có thể chênh lệch nhỏ.
Kích cỡ Quần Dài
Size | Eo (cm) | Chiều dài (cm) | Eo (in) | Chiều dài (in) |
---|---|---|---|---|
28/30 | 71.1 | 76.2 | 28 | 30 |
30/30 | 76.2 | 76.2 | 30 | 30 |
32/30 | 81.3 | 76.2 | 32 | 30 |
30/32 | 76.2 | 81.3 | 30 | 32 |
30/34 | 76.2 | 86.4 | 30 | 34 |
32/32 | 81.3 | 81.3 | 32 | 32 |
32/34 | 81.3 | 86.4 | 32 | 34 |
33/32 | 83.8 | 81.3 | 33 | 32 |
33/34 | 83.8 | 86.4 | 33 | 34 |
34/32 | 86.4 | 81.3 | 34 | 32 |
34/36 | 86.4 | 91.4 | 34 | 36 |
35/36 | 88.9 | 91.4 | 35 | 36 |
36/32 | 91.4 | 81.3 | 36 | 32 |
36/34 | 91.4 | 86.4 | 36 | 34 |
38/32 | 96.5 | 81.3 | 38 | 32 |
38/34 | 96.5 | 86.4 | 38 | 34 |
40/34 | 102 | 86.4 | 40 | 34 |
Các số đo chỉ mang tính ước lượng và có thể chênh lệch nhỏ.

HƯỚNG DẪN CHỌN KIỂU DÁNG
Ôm sát

Thiết kế ôm sát, vừa vặn như làn da thứ hai, mang lại cảm giác chắc chắn và cố định tối đa.
Vừa vặn

Thiết kế vừa vặn, tối ưu sự linh hoạt và loại bỏ cảm giác nặng nề do vải thừa.
Rộng rãi

Thiết kế rộng rãi, thoải mái, tối ưu chuyển động và tăng cường độ thoáng khí.
GIÀY DÉP NAM
HƯỚNG DẪN CÁCH ĐO
Bàn chân: Đo kích thước thực tế của bàn chân, từ gót đến đầu ngón chân. Số đo này (tính bằng cm) sẽ được quy đổi sang hệ thống size tiêu chuẩn.
Cách đo: Đặt chân lên một tờ giấy, dùng bút vẽ theo đường viền bàn chân, sau đó đo chiều dài từ gót đến ngón chân dài nhất. Nếu số đo rơi vào khoảng giữa hai size trong bảng, bạn nên chọn size lớn hơn. Khi đo, hãy đứng vững và dồn trọng lượng cơ thể lên chân để có kết quả chính xác. Lưu ý: Nên đo vào cuối ngày để có số đo chuẩn nhất.
Bảng size giày: Chúng tôi đã thiết kế bảng size đơn giản, giúp bạn dễ dàng chọn đúng cỡ giày mà không cần phải tính toán phức tạp. Do sự khác biệt giữa hệ đo lường, đôi khi hai size US có thể tương ứng với cùng một size UK hoặc CM.
BẢNG KÍCH CỠ
US | Chiều dài bàn chân (cm) | Chiều dài bàn chân (in) | Euro | UK |
---|---|---|---|---|
7 | 25 | 9 ¹¹/₁₆ | 40 | 6.5 |
7.5 | 25.5 | 9 ¾ | 40.5 | 7 |
8 | 26 | 9 ¹⁵/₁₆ | 41 | 7.5 |
8.5 | 26.5 | 10 ¹/₁₆ | 42 | 8 |
9 | 27 | 10 ¼ | 42.5 | 8.5 |
9.5 | 27.5 | 10 ⁷⁄₁₆ | 43 | 9 |
10 | 28 | 10 ⁹⁄₁₆ | 44 | 9.5 |
10.5 | 28.5 | 10 ¾ | 44.5 | 10 |
11 | 29 | 10 ¹⁵⁄₁₆ | 45 | 10.5 |
11.5 | 29.5 | 11¹⁄₁₆ | 45.5 | 11 |
12 | 30 | 11 ¼ | 46 | 11.5 |
12.5 | 30.5 | 11 ½ | 47 | 12 |
13 | 31 | 11 ¹¹⁄₁₆ | 47.5 | 12.5 |
13.5 | 31.5 | 11 ¾ | 48 | 13 |
14 | 32 | 12 | 48.5 | 13.5 |
14.5 | 32.5 | 12 ³⁄₁₆ | 49 | 14 |
15 | 33 | 12 ¼ | 49.5 | 14.5 |
15.5 | 33.5 | 13 ⅛ | 50 | 15 |
16 | 34 | 13 ¼ | 50.5 | 15.5 |
Các số đo chỉ mang tính ước lượng và có thể chênh lệch nhỏ.

MŨ NÓN NAM / UNISEX
HƯỚNG DẪN CÁCH ĐO
Dùng thước dây mềm quấn quanh đầu, đo ngay phía trên tai và cách chân mày khoảng 2,5 cm – vị trí bạn thường đội mũ. Sau đó, đối chiếu với bảng size để chọn kích cỡ phù hợp.
BẢNG KÍCH CỠ
Size | Chu vi vòng đầu (cm) | Chu vi vòng đầu (in) |
---|---|---|
OSFM | 54.9 - 60.6 | 21 ⅝ - 23 ⅞ |
S/M | 54.0 - 57.2 | 21 ¼ - 22 ½ |
M/L | 55.9 - 59.1 | 22 - 23 ¼ |
L/XL | 57.8 - 61 | 22 ¾ - 24 |
XL/XXL | 59.7 - 63.5 | 23 ½ - 25 |

GĂNG TAY NAM
HƯỚNG DẪN CÁCH ĐO
Chiều dài tay: Đo từ cổ tay đến đầu ngón giữa của bàn tay trái.
Chu vi bàn tay: Khép các ngón tay lại (trừ ngón cái) và đo vòng quanh phần đốt tay – ngay dưới các khớp ngón.
*Lấy số đo lớn hơn trong hai cái để chọn size găng tay UA chuẩn nhất cho bạn.
BẢNG KÍCH CỠ
Dành cho găng tay thể thao thông thường
Size | Chiều dài tay(cm) | Chu vi bàn tay (cm) | Chiều dài tay (in) | Chu vi bàn tay (in) |
---|---|---|---|---|
S | 17.5 - 18.1 | 17.8 - 19.1 | 6 ⅞ – 7 ⅛ | 7 – 7½ |
M | 18.4 - 19.1 | 19.4 - 20.6 | 7 ¼ – 7 ½ | 7 ⅝ – 8 ⅛ |
M/L | 18.7 - 19.7 | 20.0 - 21.6 | 7 ⅜ – 7 ¾ | 7 ⅞ – 8 ½ |
L | 19.4 - 20.0 | 21.0 - 22.2 | 7 ⅝ – 7 ⅞ | 8 ¼ – 8 ¾ |
XL | 20.3 - 21.0 | 22.5 - 23.8 | 8 - 8 ¼ | 8 ⅞ – 9 ⅜ |
XXL | 21.3 - 21.9 | 24.1 - 25.4 | 8 ⅜ – 8 ⅝ | 9 ½ – 10 |
Dành cho găng tay Golf
Size | Chiều dài tay(cm) | Chu vi bàn tay (cm) | Chiều dài tay (in) | Chu vi bàn tay (in) |
---|---|---|---|---|
S | 17.1 - 17.8 | 18.7 - 20.0 | 6 ⅞ – 7 ⅛ | 7 ⅜ – 7 ⅞ |
M | 18.1 - 18.7 | 20.3 - 21.6 | 7 ⅛ – 7 ⅜ | 8 – 8 ½ |
M/L | 18.4 - 19.4 | 20.9 - 22.5 | 7 ¼ - 7 ⅝ | 8 ¼ – 8 ⅞ |
L | 19.1 - 19.7 | 21.9 - 23.2 | 7 ½ – 7 ¾ | 8 ⅝ – 9 ⅛ |
XL | 20.0 - 20.6 | 23.5 - 24.8 | 7 ⅞ – 8 ⅛ | 9 ¼ – 9 ¾ |

VỚ / TẤT NAM
HƯỚNG DẪN CÁCH ĐO
Size vớ / tất được tính dựa trên size giày US.
BẢNG KÍCH CỠ
Size | Size Giày Trẻ em (US) | Size Giày Nữ (US) | Size Giày Nam (US) | Size Giày (Euro) | Size Giày (UK) | CM | INCHES |
---|---|---|---|---|---|---|---|
0-6M | 0K-2K | lên đến 17.5 | lên đến 1.5 | lên đến 8 | lên đến 3 1/8 | ||
6-12M | 2K-4K | 17.5-19.5 | 1.5-3.5 | 8-10 | 3 1/8 - 4 | ||
12-24M | 4K-7K | 19.5-23.5 | 3.5-6.5 | 8-10 | 4-5 1/8 | ||
2-4T | 7K-10.5K | 23.5-27.5 | 6.5-10 | 13-16.5 | 5 1/8- 6 5/8 | ||
4-6 / XS | 10.5K-13K | 27.5-31 | 10-12.5 | 16.5 - 19 | 6 5/8 - 7 5/8 | ||
S | 13.5K-4.5 | 4-6 | 31.5-36.5 | 13-4 | 19-23.5 | 7 5/8 - 9 1/4 | |
M | 4.5-7 | 6-10 | 7-8.5 | 36.5-42 | 4-7.5 | 23.5-26.5 | 9 1/4 - 10 3/8 |
L | 10-14 | 8.5-13 | 42-47.5 | 7.5-12 | 26.5-31 | 10 3/8-12 1/8 | |
XL | 13-16 | 47.5-50.5 | 12-15 | 31-34 | 12 1/8- 13 1/4 | ||
OSFM | 5.5-12 | 36-44.5 | 3.5-9.5 | 22.5 - 28.5 | 8 7/8 - 11 1/8 |
ÁO NỮ
HƯỚNG DẪN CÁCH ĐO
Vòng ngực: Đặt thước dây dưới cánh tay, đo quanh phần đầy nhất của ngực sao cho thước ôm vừa vặn nhưng không quá chặt.
Vòng eo: Đo quanh vùng eo tự nhiên, không siết quá chặt để đảm bảo sự thoải mái.
Kích cỡ TALL: Phiên bản Tall dài hơn 2 inch (khoảng 5 cm) so với kích cỡ thông thường. Chiều dài tay áo cũng được điều chỉnh theo tỷ lệ phù hợp với từng kiểu dáng.
Kích cỡ SHORT: Phiên bản Short ngắn hơn 2 inch (khoảng 5 cm) so với kích cỡ thông thường. Chiều dài tay áo cũng được điều chỉnh theo tỷ lệ phù hợp với từng kiểu dáng.
BẢNG KÍCH CỠ
Size | Size US | Ngực (cm) | Eo (cm) | Ngực (in) | Eo (in) |
---|---|---|---|---|---|
XXS | 00 | 79 - 83 | 62 - 65 | 31 - 32.5 | 24.5 - 25.5 |
XS | 0 - 2 | 83 - 85 | 65 - 68 | 32.5 - 33.5 | 25.5 - 27 |
S | 4 - 6 | 85 - 91 | 68 - 74 | 33.5 - 36 | 27 - 29 |
M | 8 - 10 | 91 - 96 | 74 - 79 | 36 - 38 | 29 - 31 |
L | 12 - 14 | 96 - 104 | 79 - 86 | 38 - 41 | 31 - 34 |
XL | 16 | 104 - 112 | 86 - 94 | 41 - 44 | 34 - 37 |
XXL | 18 | 112 - 119 | 94 - 102 | 44 - 47 | 37 - 40 |
3XL | 20 | 119 - 127 | 102 - 109 | 47- 50 | 40 - 43 |
1X | 16W - 18W | 112 - 121 | 99 - 110 | 44 - 47.5 | 39 - 43.5 |
2X | 20W - 22W | 121 - 131 | 110 - 123 | 47.5 - 51.5 | 43.5 - 48.5 |
3X | 24W - 26W | 131 - 140 | 123 - 135 | 51.5 - 55 | 48.5 - 53 |
Các số đo chỉ mang tính ước lượng và có thể chênh lệch nhỏ.

HƯỚNG DẪN CHỌN KIỂU DÁNG
Ôm sát

Thiết kế ôm sát, vừa vặn như làn da thứ hai, mang lại cảm giác chắc chắn và cố định tối đa.
Vừa vặn

Thiết kế vừa vặn, tối ưu sự linh hoạt và loại bỏ cảm giác nặng nề do vải thừa.
Rộng rãi

Thiết kế rộng rãi, thoải mái, tối ưu chuyển động và tăng cường độ thoáng khí.
QUẦN NỮ
HƯỚNG DẪN CÁCH ĐO
Vòng eo: Đo quanh eo tự nhiên của bạn, tránh siết quá chặt để có độ thoải mái nhất định.
Vòng hông: Đứng thẳng, hai chân rộng bằng vai, đo quanh phần rộng nhất của hông để đảm bảo sự thoải mái khi di chuyển.
Kích cỡ TALL: Các size này dài hơn 2 inch (khoảng 5 cm) so với size thông thường.
Kích cỡ SHORT: Các size này ngắn hơn 2 inch (khoảng 5 cm) so với size thông thường.
BẢNG KÍCH CỠ
Size | Size US | Eo (cm) | Hông (cm) | Eo (in) | Hông (in) |
---|---|---|---|---|---|
XXS | 00 | 62 - 65 | 84 - 87 | 24.5 - 25.5 | 33 - 34.5 |
XS | 0 - 2 | 65 - 68 | 87 - 91.5 | 25.5 - 27 | 34.5 - 36 |
S | 4 - 6 | 68 - 74 | 91 - 96 | 27 - 29 | 36 - 38 |
M | 8 - 10 | 74 - 79 | 96 - 101 | 29 - 31 | 38 - 40 |
L | 12 - 14 | 79 - 86 | 101 - 109 | 31 - 34 | 40 - 43 |
XL | 16 | 86 - 94 | 109 - 117 | 34 - 37 | 43 - 46 |
XXL | 18 | 94 - 102 | 117 - 124 | 37 - 40 | 46 - 48.5 |
1X | 16W - 18W | 99 - 110 | 119 - 128 | 40 - 43 | 47 - 50.5 |
2X | 20W - 22W | 110 - 123 | 128 - 138 | 39 - 43.5 | 50.5 - 54.5 |
3X | 24W - 26W | 123 - 135 | 138 - 147 | 43.5 - 48.5 | 54.5 - 58 |
Các số đo chỉ mang tính ước lượng và có thể chênh lệch nhỏ.

HƯỚNG DẪN CHỌN KIỂU DÁNG
Ôm sát

Thiết kế ôm sát, vừa vặn như làn da thứ hai, mang lại cảm giác chắc chắn và cố định tối đa.
Vừa vặn

Thiết kế vừa vặn, tối ưu sự linh hoạt và loại bỏ cảm giác nặng nề do vải thừa.
Rộng rãi

Thiết kế rộng rãi, thoải mái, tối ưu chuyển động và tăng cường độ thoáng khí.
GIÀY DÉP NỮ
HƯỚNG DẪN CÁCH ĐO
Bàn chân: Đo kích thước thực tế của bàn chân, từ gót đến đầu ngón chân. Số đo này (tính bằng cm) sẽ được quy đổi sang hệ thống size tiêu chuẩn.
Cách đo: Đặt chân lên một tờ giấy, dùng bút vẽ theo đường viền bàn chân, sau đó đo chiều dài từ gót đến ngón chân dài nhất. Nếu số đo rơi vào khoảng giữa hai size trong bảng, bạn nên chọn size lớn hơn. Khi đo, hãy đứng vững và dồn trọng lượng cơ thể lên chân để có kết quả chính xác. Lưu ý: Nên đo vào cuối ngày để có số đo chuẩn nhất.
Bảng size giày: Chúng tôi đã thiết kế bảng size đơn giản, giúp bạn dễ dàng chọn đúng cỡ giày mà không cần phải tính toán phức tạp. Do sự khác biệt giữa hệ đo lường, đôi khi hai size US có thể tương ứng với cùng một size UK hoặc CM.
BẢNG KÍCH CỠ
US | Chiều dài bàn chân (cm) | Chiều dài bàn chân (in) | Euro | UK |
---|---|---|---|---|
5 | 22.5 | 8 ½ | 35.5 | 3 |
5.5 | 23 | 8 ¹³/₁₆ | 36 | 3.5 |
6 | 23.5 | 8 ¹⁵/₁₆ | 36.5 | 4 |
6.5 | 23.5 | 9¹/₁₆ | 37.5 | 4.5 |
7 | 24 | 9 ¼ | 38 | 5 |
7.5 | 24 | 9 ⁷⁄₁₆ | 38.5 | 5.5 |
8 | 24.5 | 9 ½ | 39 | 6 |
8.5 | 25 | 9 ¹¹/₁₆ | 40 | 6 |
9 | 25.5 | 9 ¾ | 40.5 | 6.5 |
9.5 | 26 | 9 ¹⁵/₁₆ | 41 | 7 |
10 | 26.5 | 10 ¹/₁₆ | 42 | 7.5 |
10.5 | 27 | 10 ¼ | 42.5 | 8 |
11 | 27.5 | 10 ⁷⁄₁₆ | 43 | 8.5 |
11.5 | 28 | 10 ⁹⁄₁₆ | 44 | 9 |
12 | 28.5 | 10 ¾ | 44.5 | 9.5 |
Các số đo chỉ mang tính ước lượng và có thể chênh lệch nhỏ.

MŨ NÓN NỮ
HƯỚNG DẪN CÁCH ĐO
Dùng thước dây mềm quấn quanh đầu, đo ngay phía trên tai và cách chân mày khoảng 2,5 cm – vị trí bạn thường đội mũ. Sau đó, đối chiếu với bảng size để chọn kích cỡ phù hợp.
BẢNG KÍCH CỠ
Size | Chu vi vòng đầu (cm) | Chu vi vòng đầu (in) |
---|---|---|
OSFM | 53.0 - 58.7 | 20 ⅞ - 22 ⅛ |
S/M | 54.0 - 57.2 | 21 ¼ - 22 ½ |
M/L | 55.9 - 59.1 | 22 - 23 ¼ |
L/XL | 57.8 - 61 | 22 ¾ - 24 |
XL/XXL | 59.7 - 63.5 | 23 ½ - 25 |
Các số đo chỉ mang tính ước lượng và có thể chênh lệch nhỏ.

GĂNG TAY NỮ
HƯỚNG DẪN CÁCH ĐO
Chiều dài tay: Đo từ cổ tay đến đầu ngón giữa của bàn tay trái.
Chu vi bàn tay: Khép các ngón tay lại (trừ ngón cái) và đo vòng quanh phần đốt tay – ngay dưới các khớp ngón.
*Lấy số đo lớn hơn trong hai cái để chọn size găng tay UA chuẩn nhất cho bạn.
BẢNG KÍCH CỠ
Dành cho găng tay thể thao thông thường
Size | Chiều dài tay (cm) | Chu vi bàn tay (cm) | Chiều dài tay (in) | Chu vi bàn tay (in) |
---|---|---|---|---|
XS | 15.2 - 15.9 | 14.6 - 15.9 | 6 – 6 ¼ | 5 ¾ – 6 ¼ |
S | 16.2 - 16.8 | 16.2 - 17.5 | 6 ⅜ – 6 ⅝ | 6 ⅜ – 6 ⅞ |
M | 17.1 - 17.8 | 17.8 - 19.1 | 6 ¾ - 7 | 7 – 7 ½ |
L | 18.1 - 18.7 | 19.4 - 20.6 | 7 ⅛ – 7 ⅜ | 7 ⅝ – 8 ⅛ |
XL | 19.1 - 19.7 | 21.0 - 22.2 | 7 ½ - 7 ¾ | 8 ¼ – 8 ¾ |
Các số đo chỉ mang tính ước lượng và có thể chênh lệch nhỏ.

VỚ / TẤT NỮ
HƯỚNG DẪN CÁCH ĐO
Size vớ / tất được tính dựa trên size giày US.
BẢNG KÍCH CỠ
Size | Size Giày Trẻ em (US) | Size Giày Nữ (US) | Size Giày Nam (US) | Size Giày (Euro) | Size Giày (UK) | CM | INCHES |
---|---|---|---|---|---|---|---|
0-6M | 0K-2K | lên đến 17.5 | lên đến 1.5 | lên đến 8 | lên đến 3 1/8 | ||
6-12M | 2K-4K | 17.5-19.5 | 1.5-3.5 | 8-10 | 3 1/8 - 4 | ||
12-24M | 4K-7K | 19.5-23.5 | 3.5-6.5 | 8-10 | 4-5 1/8 | ||
2-4T | 7K-10.5K | 23.5-27.5 | 6.5-10 | 13-16.5 | 5 1/8- 6 5/8 | ||
4-6 / XS | 10.5K-13K | 27.5-31 | 10-12.5 | 16.5 - 19 | 6 5/8 - 7 5/8 | ||
S | 13.5K-4.5 | 4-6 | 31.5-36.5 | 13-4 | 19-23.5 | 7 5/8 - 9 1/4 | |
M | 4.5-7 | 6-10 | 7-8.5 | 36.5-42 | 4-7.5 | 23.5-26.5 | 9 1/4 - 10 3/8 |
L | 10-14 | 8.5-13 | 42-47.5 | 7.5-12 | 26.5-31 | 10 3/8-12 1/8 | |
XL | 13-16 | 47.5-50.5 | 12-15 | 31-34 | 12 1/8- 13 1/4 | ||
OSFM | 5.5-12 | 36-44.5 | 3.5-9.5 | 22.5 - 28.5 | 8 7/8 - 11 1/8 |
ÁO BRA NỮ
HƯỚNG DẪN CÁCH ĐO
Vòng chân ngực (Band Size): Đứng thẳng, mặc áo ngực không độn. Dùng thước dây đo sát quanh ngực, ngay dưới cánh tay và phía trên bầu ngực. Nếu số đo là lẻ hoặc có số lẻ thập phân, hãy làm tròn về số nguyên gần nhất. (Ví dụ bạn đo được 33.7 inch ~85.6 cm thì làm tròn thành 34 inch (~86 cm) → size vòng chân ngực là 34.
Vòng ngực (Bust Size): Vẫn mặc áo ngực không độn, đo quanh phần đầy nhất của ngực và làm tròn tương tự như trên. (Ví dụ: Bạn đo được 34.5 inch ~87.6 cm thì hãy làm tròn thành 35 inch~89 cm → vòng ngực là 35.
Cỡ cúp ngực (Cup Size): Lấy số đo vòng ngực trừ đi số đo vòng chân ngực để xác định cỡ cúp.

BẢNG KÍCH CỠ
Số đo vòng ngực - số đo chân ngực (cm) | Số đo vòng ngực - số đo chân ngực (in) | Cup Size |
---|---|---|
2.5 | 0.98 | A |
5 | 1.97 | B |
7.5 | 2.95 | C |
10 | 3.94 | D |
12.5 | 4.92 | DD |
15 | 5.91 | DDD |
Cup | Vòng chân ngực (cm) | |||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
65 | 70 | 75 | 80 | 85 | 90 | 95 | 100 | |
AA | XXS | XS | S | |||||
A | XS | XS | S | M | ||||
B | XS | S | S | M | L | |||
C | S | M | L | L | XL | XXL | ||
D | S | M | L | XL | XXL | 1X | ||
DD | M | L | XL | XXL | 1X | 2X | 3X | |
DDD | L | XL | XXL | 1X | 2X | 3X |
Cup | Vòng chân ngực (in) | |||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
30 | 32 | 34 | 36 | 38 | 40 | 42 | 44 | |
AA | XXS | XS | S | |||||
A | XS | XS | S | M | ||||
B | XS | S | S | M | L | |||
C | S | M | L | L | XL | XXL | ||
D | S | M | L | XL | XXL | 1X | ||
DD | M | L | XL | XXL | 1X | 2X | 3X | |
DDD | L | XL | XXL | 1X | 2X | 3X |
ÁO BÉ TRAI
HƯỚNG DẪN CÁCH ĐO
Vòng ngực: Đặt thước dây dưới cánh tay, đo quanh phần đầy nhất của ngực sao cho thước ôm vừa vặn nhưng không quá chặt.
Vòng eo: Đo quanh vùng eo tự nhiên, không siết quá chặt để đảm bảo sự thoải mái.
Vòng hông: Đứng thẳng, hai chân rộng bằng vai, đo quanh phần nở nhất của hông. Cách đo này giúp bạn chọn size vừa vặn và thoải mái khi vận động.

BẢNG KÍCH CỠ
Bé Trai Lớn (7-20 tuổi)
Size | Ngực (cm) | Eo (cm) | Hông (cm) | Chiều cao (cm) | Ngực (in) | Eo (in) | Hông (in) | Chiều cao (in) |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
XS / 7 | 63 - 66 | 58 - 61 | 66 - 69 | 119 - 128 | 25 - 26 | 23 - 24 | 26 - 27 | 47 - 50.5 |
S / 8 | 66 - 69 | 61 - 63 | 69 - 71 | 128 - 135 | 26 - 27 | 24 - 25 | 27 - 28 | 50.5 - 53 |
M / 10 - 12 | 69 - 74 | 63 - 69 | 71 - 79 | 135 - 150 | 27 - 29 | 25 - 27 | 28 - 31 | 53 - 59 |
L / 14 - 16 | 74 - 83 | 69 - 76 | 79 - 86 | 150 - 165 | 29 - 32.5 | 27 - 30 | 31 - 34 | 59 - 65 |
XL / 18 - 20 | 83 - 90 | 76 - 84 | 86 - 94 | 165 - 178 | 32.5 - 35.5 | 30 - 33 | 34 - 37 | 65 - 70 |
Các số đo chỉ mang tính ước lượng và có thể chênh lệch nhỏ.
Bé Trai Nhỏ (4-7 tuổi)
Size | Ngực (cm) | Eo (cm) | Hông (cm) | Chiều cao (cm) | Ngực (in) | Eo (in) | Hông (in) | Chiều cao (in) |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
4 | 55 - 57 | 55 - 57 | 57 - 60 | 97 - 104 | 21.5 - 22.5 | 21.5 - 22.5 | 22.5 - 23.5 | 38 - 41 |
5 | 57 - 60 | 56 - 58 | 60 -62 | 104 - 112 | 22.5 - 23.5 | 22 - 23 | 23.5 - 24.5 | 41 - 44 |
6 | 60 - 62 | 57 - 60 | 62 - 65 | 112 - 118 | 22.5 - 24.5 | 22.5 - 23.5 | 24.5 - 25.5 | 44 - 46.5 |
7 | 62 - 66 | 58 - 61 | 65 - 67 | 118 - 127 | 24.5 - 26 | 23 - 24 | 25.5 - 26.5 | 46.5 - 50 |
Các số đo chỉ mang tính ước lượng và có thể chênh lệch nhỏ.
Bé Trai Mới Tập Đi (1-3 tuổi)
Size | Ngực (cm) | Eo (cm) | Chiều cao (cm) | Cân nặng (kg) | Ngực (in) | Eo (in) | Chiều cao (in) | Cân nặng (lb) |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
2T | 51 - 53 | 52 - 55 | 84 - 89 | 13 - 15 | 20 - 21 | 20.5 - 21.5 | 33 - 35 | 29 - 33 |
3T | 52 - 55 | 53 - 56 | 89 -97 | 14 - 16 | 20.5 - 21.5 | 21 - 22 | 35 - 38 | 32 - 36 |
4/4T | 55 - 57 | 55 - 57 | 97 - 104 | 16 - 18 | 21.5 - 22.5 | 21.5 - 22.5 | 38- 41 | 35 - 39 |
5 | 57 - 60 | 56 - 58 | 104 - 112 | 17 - 19 | 22.5 - 23.5 | 22 - 23 | 41 - 44 | 38 - 42 |
Các số đo chỉ mang tính ước lượng và có thể chênh lệch nhỏ.
Bé Trai Sơ Sinh (0 - 12 tháng tuổi)
Size | Ngực (cm) | Chiều cao (cm) | Cân nặng (kg) | Ngực (in) | Chiều cao (in) | Cân nặng (lb) |
---|---|---|---|---|---|---|
0 - 3M | 39 - 43 | 52 - 61 | 3 - 6 | 15.5 - 17 | 20.5 - 24 | 8 - 12 |
3 - 6M | 43 - 46 | 61 - 69 | 6 - 7 | 17 - 18 | 24 - 27 | 12 - 16 |
6 - 9M | 46 - 47 | 69 -74 | 7 - 9 | 18 - 18.5 | 27 - 29 | 16 - 20 |
12M | 47 - 48 | 74 - 77 | 8 - 10 | 18.5 - 19 | 29 - 30 | 18 - 22 |
18M | 48 - 51 | 77 - 84 | 10 - 12 | 19 - 20 | 30.5 - 33 | 22 - 26 |
24M | 51 - 53 | 84 - 89 | 12 - 14 | 20 - 21 | 33 - 35 | 26 - 30 |
Các số đo chỉ mang tính ước lượng và có thể chênh lệch nhỏ.
HƯỚNG DẪN CHỌN KIỂU DÁNG
Vừa vặn

Thiết kế vừa vặn, tối ưu sự linh hoạt và loại bỏ cảm giác nặng nề do vải thừa.
Rộng rãi

Thiết kế rộng rãi, thoải mái, tối ưu chuyển động và tăng cường độ thoáng khí.
QUẦN BÉ TRAI
HƯỚNG DẪN CÁCH ĐO
Vòng eo: Đo quanh vùng eo tự nhiên, không siết quá chặt để đảm bảo sự thoải mái.
Vòng hông: Đứng thẳng, hai chân rộng bằng vai, đo quanh phần nở nhất của hông. Cách đo này giúp bạn chọn size vừa vặn và thoải mái khi vận động.

BẢNG KÍCH CỠ
Bé Trai Lớn (7-20 tuổi)
Size | Ngực (cm) | Eo (cm) | Hông (cm) | Chiều cao (cm) | Ngực (in) | Eo (in) | Hông (in) | Chiều cao (in) |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
XS / 7 | 63 - 66 | 58 - 61 | 66 - 69 | 119 - 128 | 25 - 26 | 23 - 24 | 26 - 27 | 47 - 50.5 |
S / 8 | 66 - 69 | 61 - 63 | 69 - 71 | 128 - 135 | 26 - 27 | 24 - 25 | 27 - 28 | 50.5 - 53 |
M / 10 - 12 | 69 - 74 | 63 - 69 | 71 - 79 | 135 - 150 | 27 - 29 | 25 - 27 | 28 - 31 | 53 - 59 |
L / 14 - 16 | 74 - 83 | 69 - 76 | 79 - 86 | 150 - 165 | 29 - 32.5 | 27 - 30 | 31 - 34 | 59 - 65 |
XL / 18 - 20 | 83 - 90 | 76 - 84 | 86 - 94 | 165 - 178 | 32.5 - 35.5 | 30 - 33 | 34 - 37 | 65 - 70 |
Các số đo chỉ mang tính ước lượng và có thể chênh lệch nhỏ.
Bé Trai Nhỏ (4-7 tuổi)
Size | Ngực (cm) | Eo (cm) | Hông (cm) | Chiều cao (cm) | Ngực (in) | Eo (in) | Hông (in) | Chiều cao (in) |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
4 | 55 - 57 | 55 - 57 | 57 - 60 | 97 - 104 | 21.5 - 22.5 | 21.5 - 22.5 | 22.5 - 23.5 | 38 - 41 |
5 | 57 - 60 | 56 - 58 | 60 -62 | 104 - 112 | 22.5 - 23.5 | 22 - 23 | 23.5 - 24.5 | 41 - 44 |
6 | 60 - 62 | 57 - 60 | 62 - 65 | 112 - 118 | 22.5 - 24.5 | 22.5 - 23.5 | 24.5 - 25.5 | 44 - 46.5 |
7 | 62 - 66 | 58 - 61 | 65 - 67 | 118 - 127 | 24.5 - 26 | 23 - 24 | 25.5 - 26.5 | 46.5 - 50 |
Các số đo chỉ mang tính ước lượng và có thể chênh lệch nhỏ.
Bé Trai Mới Tập Đi (1-3 tuổi)
Size | Ngực (cm) | Eo (cm) | Chiều cao (cm) | Cân nặng (kg) | Ngực (in) | Eo (in) | Chiều cao (in) | Cân nặng (lb) |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
2T | 51 - 53 | 52 - 55 | 84 - 89 | 13 - 15 | 20 - 21 | 20.5 - 21.5 | 33 - 35 | 29 - 33 |
3T | 52 - 55 | 53 - 56 | 89 -97 | 14 - 16 | 20.5 - 21.5 | 21 - 22 | 35 - 38 | 32 - 36 |
4/4T | 55 - 57 | 55 - 57 | 97 - 104 | 16 - 18 | 21.5 - 22.5 | 21.5 - 22.5 | 38- 41 | 35 - 39 |
5 | 57 - 60 | 56 - 58 | 104 - 112 | 17 - 19 | 22.5 - 23.5 | 22 - 23 | 41 - 44 | 38 - 42 |
Các số đo chỉ mang tính ước lượng và có thể chênh lệch nhỏ.
Bé Trai Sơ Sinh (0 - 12 tháng tuổi)
Size | Ngực (cm) | Chiều cao (cm) | Cân nặng (kg) | Ngực (in) | Chiều cao (in) | Cân nặng (lb) |
---|---|---|---|---|---|---|
0 - 3M | 39 - 43 | 52 - 61 | 3 - 6 | 15.5 - 17 | 20.5 - 24 | 8 - 12 |
3 - 6M | 43 - 46 | 61 - 69 | 6 - 7 | 17 - 18 | 24 - 27 | 12 - 16 |
6 - 9M | 46 - 47 | 69 -74 | 7 - 9 | 18 - 18.5 | 27 - 29 | 16 - 20 |
12M | 47 - 48 | 74 - 77 | 8 - 10 | 18.5 - 19 | 29 - 30 | 18 - 22 |
18M | 48 - 51 | 77 - 84 | 10 - 12 | 19 - 20 | 30.5 - 33 | 22 - 26 |
24M | 51 - 53 | 84 - 89 | 12 - 14 | 20 - 21 | 33 - 35 | 26 - 30 |
Các số đo chỉ mang tính ước lượng và có thể chênh lệch nhỏ.
HƯỚNG DẪN CHỌN KIỂU DÁNG
Vừa vặn

Thiết kế vừa vặn, tối ưu sự linh hoạt và loại bỏ cảm giác nặng nề do vải thừa.
Rộng rãi

Thiết kế rộng rãi, thoải mái, tối ưu chuyển động và tăng cường độ thoáng khí.
GIÀY DÉP BÉ TRAI
HƯỚNG DẪN CÁCH ĐO
Bàn chân: Đo kích thước thực tế của bàn chân, từ gót đến đầu ngón chân. Số đo này (tính bằng cm) sẽ được quy đổi sang hệ thống size tiêu chuẩn.
Cách đo: Đặt chân lên một tờ giấy, dùng bút vẽ theo đường viền bàn chân, sau đó đo chiều dài từ gót đến ngón chân dài nhất. Nếu số đo rơi vào khoảng giữa hai size trong bảng, bạn nên chọn size lớn hơn. Khi đo, hãy đứng vững và dồn trọng lượng cơ thể lên chân để có kết quả chính xác. Lưu ý: Nên đo vào cuối ngày để có số đo chuẩn nhất.
Bảng size giày: Chúng tôi đã thiết kế bảng size đơn giản, giúp bạn dễ dàng chọn đúng cỡ giày mà không cần phải tính toán phức tạp. Do sự khác biệt giữa hệ đo lường, đôi khi hai size US có thể tương ứng với cùng một size UK hoặc CM.
BẢNG KÍCH CỠ
Size | Chiều dài bàn chân (cm) | Chiều dài bàn chân (in) | Euro | UK |
---|---|---|---|---|
1K | 7 | 2 ¾ | 16 | 0.5 |
2K | 8 | 3 ⁵⁄₃₂ | 17 | 1.5 |
3K | 9 | 3 ³⁵⁄₆₄ | 18.5 | 2.5 |
4K | 10 | 3 ¹⁵⁄₁₆ | 19.5 | 3.5 |
5K | 11 | 4 ¹⁵⁄₁₆ | 21 | 4.5 |
6K | 12 | 5 ¼ | 22 | 5.5 |
7K | 13 | 5 ¾ | 23.5 | 6.5 |
8K | 14 | 5 ¹⁵⁄₁₆ | 25 | 7.5 |
9K | 15 | 6 ¼ | 26 | 8.5 |
10K | 16 | 6 ⁹⁄₁₆ | 27.5 | 9.5 |
10.5K | 16.5 | 6 ¾ | 27.5 | 10 |
11K | 17 | 6 ¹⁵⁄₁₆ | 28 | 10.5 |
11.5K | 17.5 | 7 ¹⁄₁₆ | 29 | 11 |
12K | 18 | 7 ¼ | 29.5 | 11.5 |
12.5K | 18.5 | 7 ⁷⁄₁₆ | 30 | 12 |
13K | 19 | 7 ⁹⁄₁₆ | 31 | 12.5 |
13.5K | 19.5 | 7 ¾ | 31.5 | 13 |
1 | 20 | 7 ¹⁵⁄₁₆ | 32 | 13.5 |
1.5 | 20.5 | 8 ¹⁄₁₆ | 33 | 1 |
2 | 21 | 8 ¼ | 33.5 | 1.5 |
2.5 | 21.5 | 8 ⁷⁄₁₆ | 34 | 2 |
3 | 22 | 8 ⁹⁄₁₆ | 35 | 2.5 |
3.5 | 22.5 | 8 ½ | 35.5 | 3 |
4 | 23 | 8 ¹³/₁₆ | 36 | 3.5 |
4.5 | 23.5 | 8 ¹⁵⁄₁₆ | 36.5 | 4 |
5 | 23.5 | 9 ¹/₁₆ | 37.5 | 4.5 |
5.5 | 24 | 9 ¼ | 38 | 5 |
6 | 24 | 9 ⁷⁄₁₆ | 38.5 | 5.5 |
6.5 | 24.5 | 9 ½ | 39 | 6 |
7 | 25 | 9 ¹¹/₁₆ | 40 | 6.5 |
Các số đo chỉ mang tính ước lượng và có thể chênh lệch nhỏ.

MŨ NÓN BÉ TRAI
HƯỚNG DẪN CÁCH ĐO
Dùng thước dây mềm quấn quanh đầu, đo ngay phía trên tai và cách chân mày khoảng 2,5 cm – vị trí bạn thường đội mũ. Sau đó, đối chiếu với bảng size để chọn kích cỡ phù hợp.
BẢNG KÍCH CỠ
Size | Chu vi vòng đầu (cm) | Chu vi vòng đầu (in) |
---|---|---|
OSFM | 51.1 - 56.8 | 20 ⅛ - 22 ⅜ |
S/M | 51.1 - 54.0 | 20 ⅛ - 21 ¼ |
M/L | 53.0 - 55.9 | 20 ⅞ - 22 |

GĂNG TAY BÉ TRAI
HƯỚNG DẪN CÁCH ĐO
Chiều dài tay: Đo từ cổ tay đến đầu ngón giữa của bàn tay trái.
Chu vi bàn tay: Khép các ngón tay lại (trừ ngón cái) và đo vòng quanh phần đốt tay – ngay dưới các khớp ngón.
*Lấy số đo lớn hơn trong hai cái để chọn size găng tay UA chuẩn nhất cho bạn.
BẢNG KÍCH CỠ
Size | Chiều dài bàn tay (cm) | Chiều dài bàn tay (in) |
---|---|---|
S | 15.9 - 16.5 | 6¼ - 6½ |
M | 16.5 - 17.1 | 6½ - 6¾ |
L | 17.1 - 17.8 | 6¾ - 7 |

VỚ / TẤT BÉ TRAI
HƯỚNG DẪN CÁCH ĐO
Size vớ / tất được tính dựa trên size giày US.
BẢNG KÍCH CỠ
Size | Size Giày Trẻ em (US) | Size Giày Nữ (US) | Size Giày Nam (US) | Size Giày (Euro) | Size Giày (UK) | CM | INCHES |
---|---|---|---|---|---|---|---|
0-6M | 0K-2K | lên đến 17.5 | lên đến 1.5 | lên đến 8 | lên đến 3 1/8 | ||
6-12M | 2K-4K | 17.5-19.5 | 1.5-3.5 | 8-10 | 3 1/8 - 4 | ||
12-24M | 4K-7K | 19.5-23.5 | 3.5-6.5 | 8-10 | 4-5 1/8 | ||
2-4T | 7K-10.5K | 23.5-27.5 | 6.5-10 | 13-16.5 | 5 1/8- 6 5/8 | ||
4-6 / XS | 10.5K-13K | 27.5-31 | 10-12.5 | 16.5 - 19 | 6 5/8 - 7 5/8 | ||
S | 13.5K-4.5 | 4-6 | 31.5-36.5 | 13-4 | 19-23.5 | 7 5/8 - 9 1/4 | |
M | 4.5-7 | 6-10 | 7-8.5 | 36.5-42 | 4-7.5 | 23.5-26.5 | 9 1/4 - 10 3/8 |
L | 10-14 | 8.5-13 | 42-47.5 | 7.5-12 | 26.5-31 | 10 3/8-12 1/8 | |
XL | 13-16 | 47.5-50.5 | 12-15 | 31-34 | 12 1/8- 13 1/4 | ||
OSFM | 5.5-12 | 36-44.5 | 3.5-9.5 | 22.5 - 28.5 | 8 7/8 - 11 1/8 |
ÁO BÉ GÁI
HƯỚNG DẪN CÁCH ĐO
Vòng ngực: Đặt thước dây dưới cánh tay, đo quanh phần đầy nhất của ngực sao cho thước ôm vừa vặn nhưng không quá chặt.
Vòng eo: Đo quanh vùng eo tự nhiên, không siết quá chặt để đảm bảo sự thoải mái.
Vòng hông: Đứng thẳng, hai chân rộng bằng vai, đo quanh phần nở nhất của hông. Cách đo này giúp bạn chọn size vừa vặn và thoải mái khi vận động.

BẢNG KÍCH CỠ
Bé Gái Lớn (7-20 tuổi)
Size | Ngực (cm) | Eo (cm) | Hông (cm) | Chiều cao (cm) | Ngực (in) | Eo (in) | Hông (in) | Chiều cao (in) |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
XS / 7 | 63 - 67 | 58 - 61 | 66 - 71 | 119 - 130 | 25 - 26.5 | 23 - 24 | 26 - 28 | 47 - 51 |
S / 8 | 69 - 70 | 61 - 62 | 71 - 74 | 130 - 135 | 26.5 - 27.5 | 24 - 24.5 | 28 - 29 | 51 - 53 |
M / 10 - 12 | 70 - 77 | 62 - 67 | 74 - 83 | 135 - 149 | 27.5 -30.5 | 24.5 - 26.5 | 29 - 32.5 | 53 - 58.5 |
L / 14 - 16 | 77 - 86 | 67 - 77 | 83 - 93 | 149 - 160 | 30.5 - 34 | 26.5 - 30.5 | 32.5 - 36.5 | 58.5 - 63 |
XL / 18 | 86 -91 | 77 - 83 | 93 - 98 | 149 - 160 | 34 - 36 | 30.5 - 32.5 | 36.5 - 38.5 | 58.5 - 63 |
Các số đo chỉ mang tính ước lượng và có thể chênh lệch nhỏ.
Bé Gái Nhỏ (4-7 tuổi)
Size | Ngực (cm) | Eo (cm) | Hông (cm) | Chiều cao (cm) | Ngực (in) | Eo (in) | Hông (in) | Chiều cao (in) |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
4 | 55 - 57 | 55 - 57 | 57 - 60 | 97 - 104 | 21.5 - 22.5 | 21.5 - 22.5 | 22.5 - 23.5 | 38 - 41 |
5 | 57 - 60 | 56 - 58 | 60 -62 | 104 - 112 | 22.5 - 23.5 | 22 - 23 | 23.5 - 24.5 | 41 - 44 |
6 | 60 - 62 | 57 - 60 | 62 - 65 | 112 - 118 | 23.5 - 24.5 | 22.5 - 23.5 | 24.5 - 25.5 | 44 - 46 |
6x | 62 - 64 | 58 - 60 | 65 - 66 | 118 - 127 | 24.5 - 25 | 23 - 23.5 | 25.5 - 26 | 46.5 - 48.5 |
Các số đo chỉ mang tính ước lượng và có thể chênh lệch nhỏ.
Bé Gái Mới Tập Đi (1-3 tuổi)
Size | Ngực (cm) | Eo (cm) | Chiều cao (cm) | Cân nặng (kg) | Ngực (in) | Eo (in) | Chiều cao (in) | Cân nặng (lb) |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
2T | 51 - 53 | 52 - 55 | 84 - 89 | 13 - 15 | 20 - 21 | 20.5 - 21.5 | 33 - 35 | 29 - 33 |
3T | 52 - 55 | 53 - 56 | 89 -97 | 14 - 16 | 20.5 - 21.5 | 21 - 22 | 35 - 38 | 32 - 36 |
4/4T | 55 - 57 | 55 - 57 | 97 - 104 | 16 - 18 | 21.5 - 22.5 | 21.5 - 22.5 | 38 - 41 | 35 - 39 |
5 | 57 - 60 | 56 - 58 | 104 - 112 | 17 - 19 | 22.5 - 23.5 | 22 - 23 | 41 - 44 | 38 - 42 |
Các số đo chỉ mang tính ước lượng và có thể chênh lệch nhỏ.
Bé Gái Sơ Sinh (0 - 12 tháng tuổi)
Size | Ngực (cm) | Chiều cao (cm) | Cân nặng (kg) | Ngực (in) | Chiều cao (in) | Cân nặng (lb) |
---|---|---|---|---|---|---|
0 - 3M | 39 - 43 | 52 - 61 | 3 - 6 | 15.5 - 17 | 20.5 - 24 | 8 - 12 |
3 - 6M | 43 - 46 | 61 - 69 | 6 - 7 | 17 - 18 | 24 - 27 | 12 - 16 |
6 - 9M | 46 - 47 | 69 - 74 | 7 - 9 | 18 - 18.5 | 27 - 29 | 16 - 20 |
12M | 47 - 48 | 74 - 77 | 8 - 10 | 18.5 - 19 | 29 - 30 | 18 - 22 |
18M | 48 - 51 | 77 - 84 | 10 - 12 | 19 - 20 | 30.5 - 33 | 22 - 26 |
24M | 51 - 53 | 84 - 89 | 12 - 14 | 20 - 21 | 33 - 35 | 26 - 30 |
Các số đo chỉ mang tính ước lượng và có thể chênh lệch nhỏ.
HƯỚNG DẪN CHỌN KIỂU DÁNG
Vừa vặn

Thiết kế vừa vặn, tối ưu sự linh hoạt và loại bỏ cảm giác nặng nề do vải thừa.
Rộng rãi

Thiết kế rộng rãi, thoải mái, tối ưu chuyển động và tăng cường độ thoáng khí.
QUẦN BÉ GÁI
HƯỚNG DẪN CÁCH ĐO
Vòng eo: Đo quanh vùng eo tự nhiên, không siết quá chặt để đảm bảo sự thoải mái.
Vòng hông: Đứng thẳng, hai chân rộng bằng vai, đo quanh phần nở nhất của hông. Cách đo này giúp bạn chọn size vừa vặn và thoải mái khi vận động.

BẢNG KÍCH CỠ
Bé Gái Lớn (7-20 tuổi)
Size | Ngực (cm) | Eo (cm) | Hông (cm) | Chiều cao (cm) | Ngực (in) | Eo (in) | Hông (in) | Chiều cao (in) |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
XS / 7 | 63 - 67 | 58 - 61 | 66 - 71 | 119 - 130 | 25 - 26.5 | 23 - 24 | 26 - 28 | 47 - 51 |
S / 8 | 69 - 70 | 61 - 62 | 71 - 74 | 130 - 135 | 26.5 - 27.5 | 24 - 24.5 | 28 - 29 | 51 - 53 |
M / 10 - 12 | 70 - 77 | 62 - 67 | 74 - 83 | 135 - 149 | 27.5 -30.5 | 24.5 - 26.5 | 29 - 32.5 | 53 - 58.5 |
L / 14 - 16 | 77 - 86 | 67 - 77 | 83 - 93 | 149 - 160 | 30.5 - 34 | 26.5 - 30.5 | 32.5 - 36.5 | 58.5 - 63 |
XL / 18 | 86 -91 | 77 - 83 | 93 - 98 | 149 - 160 | 34 - 36 | 30.5 - 32.5 | 36.5 - 38.5 | 58.5 - 63 |
Các số đo chỉ mang tính ước lượng và có thể chênh lệch nhỏ.
Bé Gái Nhỏ (4-7 tuổi)
Size | Ngực (cm) | Eo (cm) | Hông (cm) | Chiều cao (cm) | Ngực (in) | Eo (in) | Hông (in) | Chiều cao (in) |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
4 | 55 - 57 | 55 - 57 | 57 - 60 | 97 - 104 | 21.5 - 22.5 | 21.5 - 22.5 | 22.5 - 23.5 | 38 - 41 |
5 | 57 - 60 | 56 - 58 | 60 -62 | 104 - 112 | 22.5 - 23.5 | 22 - 23 | 23.5 - 24.5 | 41 - 44 |
6 | 60 - 62 | 57 - 60 | 62 - 65 | 112 - 118 | 23.5 - 24.5 | 22.5 - 23.5 | 24.5 - 25.5 | 44 - 46 |
6x | 62 - 64 | 58 - 60 | 65 - 66 | 118 - 127 | 24.5 - 25 | 23 - 23.5 | 25.5 - 26 | 46.5 - 48.5 |
Các số đo chỉ mang tính ước lượng và có thể chênh lệch nhỏ.
Bé Gái Mới Tập Đi (1-3 tuổi)
Size | Ngực (cm) | Eo (cm) | Chiều cao (cm) | Cân nặng (kg) | Ngực (in) | Eo (in) | Chiều cao (in) | Cân nặng (lb) |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
2T | 51 - 53 | 52 - 55 | 84 - 89 | 13 - 15 | 20 - 21 | 20.5 - 21.5 | 33 - 35 | 29 - 33 |
3T | 52 - 55 | 53 - 56 | 89 -97 | 14 - 16 | 20.5 - 21.5 | 21 - 22 | 35 - 38 | 32 - 36 |
4/4T | 55 - 57 | 55 - 57 | 97 - 104 | 16 - 18 | 21.5 - 22.5 | 21.5 - 22.5 | 38 - 41 | 35 - 39 |
5 | 57 - 60 | 56 - 58 | 104 - 112 | 17 - 19 | 22.5 - 23.5 | 22 - 23 | 41 - 44 | 38 - 42 |
Các số đo chỉ mang tính ước lượng và có thể chênh lệch nhỏ.
Bé Gái Sơ Sinh (0 - 12 tháng tuổi)
Size | Ngực (cm) | Chiều cao (cm) | Cân nặng (kg) | Ngực (in) | Chiều cao (in) | Cân nặng (lb) |
---|---|---|---|---|---|---|
0 - 3M | 39 - 43 | 52 - 61 | 3 - 6 | 15.5 - 17 | 20.5 - 24 | 8 - 12 |
3 - 6M | 43 - 46 | 61 - 69 | 6 - 7 | 17 - 18 | 24 - 27 | 12 - 16 |
6 - 9M | 46 - 47 | 69 - 74 | 7 - 9 | 18 - 18.5 | 27 - 29 | 16 - 20 |
12M | 47 - 48 | 74 - 77 | 8 - 10 | 18.5 - 19 | 29 - 30 | 18 - 22 |
18M | 48 - 51 | 77 - 84 | 10 - 12 | 19 - 20 | 30.5 - 33 | 22 - 26 |
24M | 51 - 53 | 84 - 89 | 12 - 14 | 20 - 21 | 33 - 35 | 26 - 30 |
Các số đo chỉ mang tính ước lượng và có thể chênh lệch nhỏ.
HƯỚNG DẪN CHỌN KIỂU DÁNG
Vừa vặn

Thiết kế vừa vặn, tối ưu sự linh hoạt và loại bỏ cảm giác nặng nề do vải thừa.
Rộng rãi

Thiết kế rộng rãi, thoải mái, tối ưu chuyển động và tăng cường độ thoáng khí.
GIÀY DÉP BÉ GÁI
HƯỚNG DẪN CÁCH ĐO
Bàn chân: Đo kích thước thực tế của bàn chân, từ gót đến đầu ngón chân. Số đo này (tính bằng cm) sẽ được quy đổi sang hệ thống size tiêu chuẩn.
Cách đo: Đặt chân lên một tờ giấy, dùng bút vẽ theo đường viền bàn chân, sau đó đo chiều dài từ gót đến ngón chân dài nhất. Nếu số đo rơi vào khoảng giữa hai size trong bảng, bạn nên chọn size lớn hơn. Khi đo, hãy đứng vững và dồn trọng lượng cơ thể lên chân để có kết quả chính xác. Lưu ý: Nên đo vào cuối ngày để có số đo chuẩn nhất.
Bảng size giày: Chúng tôi đã thiết kế bảng size đơn giản, giúp bạn dễ dàng chọn đúng cỡ giày mà không cần phải tính toán phức tạp. Do sự khác biệt giữa hệ đo lường, đôi khi hai size US có thể tương ứng với cùng một size UK hoặc CM.
BẢNG KÍCH CỠ
Size | Chiều dài bàn chân (cm) | Chiều dài bàn chân (in) | Euro | UK |
---|---|---|---|---|
1K | 7 | 2 ¾ | 16 | 0.5 |
2K | 8 | 3 ⁵⁄₃₂ | 17 | 1.5 |
3K | 9 | 3 ³⁵⁄₆₄ | 18.5 | 2.5 |
4K | 10 | 3 ¹⁵⁄₁₆ | 19.5 | 3.5 |
5K | 11 | 4 ¹⁵⁄₁₆ | 21 | 4.5 |
6K | 12 | 5 ¼ | 22 | 5.5 |
7K | 13 | 5 ¾ | 23.5 | 6.5 |
8K | 14 | 5 ¹⁵⁄₁₆ | 25 | 7.5 |
9K | 15 | 6 ¼ | 26 | 8.5 |
10K | 16 | 6 ⁹⁄₁₆ | 27.5 | 9.5 |
10.5K | 16.5 | 6 ¾ | 27.5 | 10 |
11K | 17 | 6 ¹⁵⁄₁₆ | 28 | 10.5 |
11.5K | 17.5 | 7 ¹⁄₁₆ | 29 | 11 |
12K | 18 | 7 ¼ | 29.5 | 11.5 |
12.5K | 18.5 | 7 ⁷⁄₁₆ | 30 | 12 |
13K | 19 | 7 ⁹⁄₁₆ | 31 | 12.5 |
13.5K | 19.5 | 7 ¾ | 31.5 | 13 |
1 | 20 | 7 ¹⁵⁄₁₆ | 32 | 13.5 |
1.5 | 20.5 | 8 ¹⁄₁₆ | 33 | 1 |
2 | 21 | 8 ¼ | 33.5 | 1.5 |
2.5 | 21.5 | 8 ⁷⁄₁₆ | 34 | 2 |
3 | 22 | 8 ⁹⁄₁₆ | 35 | 2.5 |
3.5 | 22.5 | 8 ½ | 35.5 | 3 |
4 | 23 | 8 ¹³/₁₆ | 36 | 3.5 |
4.5 | 23.5 | 8 ¹⁵⁄₁₆ | 36.5 | 4 |
5 | 23.5 | 9 ¹/₁₆ | 37.5 | 4.5 |
5.5 | 24 | 9 ¼ | 38 | 5 |
6 | 24 | 9 ⁷⁄₁₆ | 38.5 | 5.5 |
6.5 | 24.5 | 9 ½ | 39 | 6 |
7 | 25 | 9 ¹¹/₁₆ | 40 | 6 |
Các số đo chỉ mang tính ước lượng và có thể chênh lệch nhỏ.

MŨ NÓN BÉ GÁI
HƯỚNG DẪN CÁCH ĐO
Dùng thước dây mềm quấn quanh đầu, đo ngay phía trên tai và cách chân mày khoảng 2,5 cm – vị trí bạn thường đội mũ. Sau đó, đối chiếu với bảng size để chọn kích cỡ phù hợp.
BẢNG KÍCH CỠ
Size | Chu vi vòng đầu (cm) | Chu vi vòng đầu (in) |
---|---|---|
OSFM | 51.1 - 56.8 | 20 ⅛ - 22 ⅜ |
S/M | 51.1 - 54.0 | 20 ⅛ - 21 ¼ |
M/L | 53.0 - 55.9 | 20 ⅞ - 22 |

GĂNG TAY BÉ GÁI
HƯỚNG DẪN CÁCH ĐO
Chiều dài tay: Đo từ cổ tay đến đầu ngón giữa của bàn tay trái.
Chu vi bàn tay: Khép các ngón tay lại (trừ ngón cái) và đo vòng quanh phần đốt tay – ngay dưới các khớp ngón.
*Lấy số đo lớn hơn trong hai cái để chọn size găng tay UA chuẩn nhất cho bạn.
BẢNG KÍCH CỠ
Size | Chiều dài bàn tay (cm) | Chiều dài bàn tay (in) |
---|---|---|
S | 15.9 - 16.5 | 6¼ - 6½ |
M | 16.5 - 17.1 | 6½ - 6¾ |
L | 17.1 - 17.8 | 6¾ - 7 |

VỚ / TẤT BÉ GÁI
HƯỚNG DẪN CÁCH ĐO
Size vớ / tất được tính dựa trên size giày US.
BẢNG KÍCH CỠ
Size | Size Giày Trẻ em (US) | Size Giày Nữ (US) | Size Giày Nam (US) | Size Giày (Euro) | Size Giày (UK) | CM | INCHES |
---|---|---|---|---|---|---|---|
0-6M | 0K-2K | lên đến 17.5 | lên đến 1.5 | lên đến 8 | lên đến 3 1/8 | ||
6-12M | 2K-4K | 17.5-19.5 | 1.5-3.5 | 8-10 | 3 1/8 - 4 | ||
12-24M | 4K-7K | 19.5-23.5 | 3.5-6.5 | 8-10 | 4-5 1/8 | ||
2-4T | 7K-10.5K | 23.5-27.5 | 6.5-10 | 13-16.5 | 5 1/8- 6 5/8 | ||
4-6 / XS | 10.5K-13K | 27.5-31 | 10-12.5 | 16.5 - 19 | 6 5/8 - 7 5/8 | ||
S | 13.5K-4.5 | 4-6 | 31.5-36.5 | 13-4 | 19-23.5 | 7 5/8 - 9 1/4 | |
M | 4.5-7 | 6-10 | 7-8.5 | 36.5-42 | 4-7.5 | 23.5-26.5 | 9 1/4 - 10 3/8 |
L | 10-14 | 8.5-13 | 42-47.5 | 7.5-12 | 26.5-31 | 10 3/8-12 1/8 | |
XL | 13-16 | 47.5-50.5 | 12-15 | 31-34 | 12 1/8- 13 1/4 | ||
OSFM | 5.5-12 | 36-44.5 | 3.5-9.5 | 22.5 - 28.5 | 8 7/8 - 11 1/8 |