ÁO NAM

HƯỚNG DẪN CÁCH ĐO

Vòng ngực: Đặt thước dây dưới cánh tay, đo quanh phần đầy nhất của ngực sao cho thước ôm vừa vặn nhưng không quá chặt.

Vòng eo: Đo quanh vùng eo tự nhiên, không siết quá chặt để đảm bảo sự thoải mái.

Kích cỡ TALL: Phiên bản Tall dài hơn 2 inch (khoảng 5 cm) so với kích cỡ thông thường. Chiều dài tay áo cũng được điều chỉnh theo tỷ lệ phù hợp với từng kiểu dáng.

BẢNG KÍCH CỠ

SizeNgực (cm)Eo (cm)Ngực (in)Eo (in)
XS79 - 86 71 - 74 31.1 - 33.9 28 - 29.1
S86 - 94 74 - 79 33.9 - 37 29.1 - 31.1
M94 - 104 79 - 86 37 - 40.9 31.1 - 33.9
L104 - 112 86 - 94 40.9 - 44.1 33.9 - 37
XL112 - 122 94 - 104 44.1 - 48 37 - 40.9
XXL122 - 132 104 - 116 48 - 52 40.9 - 45.7
3XL132 - 142 116 - 127 52 - 55.9 45.7 - 50
4XL142 - 152 127 - 138 55.9 - 59.8 50 - 54.3
5XL152 - 163 138 - 150 59.8 - 64.2 54.3 - 59.1

Các số đo chỉ mang tính ước lượng và có thể chênh lệch nhỏ.

M_TOP_IMAGE_VN-min.jpg__PID:38a031ee-4ff3-4b08-914d-54e5a2370611

HƯỚNG DẪN CHỌN KIỂU DÁNG

Ôm sát

M_COMPRESSION_TOP_BOTTOMS-min.jpg__PID:806a8f51-635e-400c-ad51-78a766993da9

Thiết kế ôm sát, vừa vặn như làn da thứ hai, mang lại cảm giác chắc chắn và cố định tối đa.

Vừa vặn

M_FITTED_TOP_BOTTOMS-min.jpg__PID:6a8f5163-5e10-4ced-9178-a766993da9ed

Thiết kế vừa vặn, tối ưu sự linh hoạt và loại bỏ cảm giác nặng nề do vải thừa.

Rộng rãi

M_LOOSE_TOP_BOTTOMS-min.jpg__PID:8f51635e-100c-4d51-b8a7-66993da9edb0

Thiết kế rộng rãi, thoải mái, tối ưu chuyển động và tăng cường độ thoáng khí.

QUẦN NAM

HƯỚNG DẪN CÁCH ĐO

Vòng eo: Đo quanh eo tự nhiên của bạn, tránh siết quá chặt để có độ thoải mái nhất định.

Vòng hông:
Đứng thẳng, hai chân rộng bằng vai, đo quanh phần rộng nhất của hông để đảm bảo sự thoải mái khi di chuyển.

Kích cỡ TALL: 
Các size này dài hơn 2 inch (khoảng 5 cm) so với size thông thường.

BẢNG KÍCH CỠ

Kích cỡ Quần

SizeSize USEo (cm)Hông (cm)Eo (in)Hông (in)
XS2871 - 74 84 - 86 28 - 29.1 33.1 - 33.9
S3074 - 79 86 - 91 29.1 - 31.1 33.9 - 35.8
M32 - 33 79 - 86 91 - 99 31.1 - 33.9 35.8 - 39
L34 - 36 86 - 94 99 - 107 33.9 - 37 39 - 42.1
XL38 - 40 94 - 104 107 - 117 37 - 40.9 42.1 - 46.1
XXL42 - 44 104 - 116 117 - 127 40.9 - 45.7 46.1 - 50
3XL46 - 48 116 - 127 127 - 137 45.7 - 50 50 - 53.9
4XL50 - 52 127 - 138 137 - 147 50 - 54.3 53.9 - 57.9
5XL54 - 56 138 - 150 147 - 157 54.3 - 59.1 57.9 - 61.8

Các số đo chỉ mang tính ước lượng và có thể chênh lệch nhỏ.

Kích cỡ Quần Dài

SizeEo (cm)Chiều dài (cm)Eo (in)Chiều dài (in)
28/30 71.1 76.2 2830 
30/30 76.2 76.2 30 30 
32/30 81.3 76.2 32 30 
30/32 76.2 81.3 30 32
30/34 76.2 86.4 30 34
32/32 81.3 81.3 32 32
32/34 81.3 86.4 32 34
33/32 83.8 81.3 33 32
33/34 83.8 86.4 33 34
34/32 86.4 81.3 3432
34/36 86.4 91.4 3436
35/36 88.9 91.43536
36/32 91.4 81.33632
36/34 91.4 86.4 3634
38/32 96.5 81.33832
38/34 96.5 86.43834
40/34 102 86.44034

Các số đo chỉ mang tính ước lượng và có thể chênh lệch nhỏ.

M_BOTTOMS_IMAGE_VN-min.jpg__PID:8038a031-ee4f-43bb-88d1-4d54e5a23706

HƯỚNG DẪN CHỌN KIỂU DÁNG

Ôm sát

M_COMPRESSION_TOP_BOTTOMS-min.jpg__PID:806a8f51-635e-400c-ad51-78a766993da9

Thiết kế ôm sát, vừa vặn như làn da thứ hai, mang lại cảm giác chắc chắn và cố định tối đa.

Vừa vặn

M_FITTED_TOP_BOTTOMS-min.jpg__PID:6a8f5163-5e10-4ced-9178-a766993da9ed

Thiết kế vừa vặn, tối ưu sự linh hoạt và loại bỏ cảm giác nặng nề do vải thừa.

Rộng rãi

M_LOOSE_TOP_BOTTOMS-min.jpg__PID:8f51635e-100c-4d51-b8a7-66993da9edb0

Thiết kế rộng rãi, thoải mái, tối ưu chuyển động và tăng cường độ thoáng khí.

GIÀY DÉP NAM

HƯỚNG DẪN CÁCH ĐO

Bàn chân: Đo kích thước thực tế của bàn chân, từ gót đến đầu ngón chân. Số đo này (tính bằng cm) sẽ được quy đổi sang hệ thống size tiêu chuẩn.

Cách đo:
Đặt chân lên một tờ giấy, dùng bút vẽ theo đường viền bàn chân, sau đó đo chiều dài từ gót đến ngón chân dài nhất. Nếu số đo rơi vào khoảng giữa hai size trong bảng, bạn nên chọn size lớn hơn. Khi đo, hãy đứng vững và dồn trọng lượng cơ thể lên chân để có kết quả chính xác. Lưu ý: Nên đo vào cuối ngày để có số đo chuẩn nhất.

Bảng size giày:
Chúng tôi đã thiết kế bảng size đơn giản, giúp bạn dễ dàng chọn đúng cỡ giày mà không cần phải tính toán phức tạp. Do sự khác biệt giữa hệ đo lường, đôi khi hai size US có thể tương ứng với cùng một size UK hoặc CM.

BẢNG KÍCH CỠ

USChiều dài bàn chân (cm)Chiều dài bàn chân (in)EuroUK
7259 ¹¹/₁₆406.5
7.5
25.59 ¾40.57
8269 ¹⁵/₁₆417.5
8.526.510 ¹/₁₆428
92710 ¼42.58.5
9.527.510 ⁷⁄₁₆439
102810 ⁹⁄₁₆449.5
10.528.510 ¾44.510
112910 ¹⁵⁄₁₆4510.5
11.529.511¹⁄₁₆45.511
123011 ¼4611.5
12.530.511 ½4712
133111 ¹¹⁄₁₆47.512.5
13.531.511 ¾4813
14321248.513.5
14.532.512 ³⁄₁₆4914
1533 12 ¼49.514.5
15.533.513 ⅛5015
163413 ¼50.515.5

Các số đo chỉ mang tính ước lượng và có thể chênh lệch nhỏ.

How_To_Measure_M_Shoe_VN-min.jpg__PID:77348038-a031-4e4f-b3bb-08d14d54e5a2

MŨ NÓN NAM / UNISEX

HƯỚNG DẪN CÁCH ĐO

Dùng thước dây mềm quấn quanh đầu, đo ngay phía trên tai và cách chân mày khoảng 2,5 cm – vị trí bạn thường đội mũ. Sau đó, đối chiếu với bảng size để chọn kích cỡ phù hợp.

BẢNG KÍCH CỠ

SizeChu vi vòng đầu (cm)Chu vi vòng đầu (in)
OSFM54.9 - 60.621 ⅝ - 23 ⅞
S/M54.0 - 57.2 21 ¼ - 22 ½
M/L55.9 - 59.1 22 - 23 ¼
L/XL57.8 - 61 22 ¾ - 24
XL/XXL59.7 - 63.5 23 ½ - 25
How_To_Measure_M_Hat_VN-min.jpg__PID:72773480-38a0-41ee-8ff3-bb08d14d54e5

GĂNG TAY NAM

HƯỚNG DẪN CÁCH ĐO

Chiều dài tay: Đo từ cổ tay đến đầu ngón giữa của bàn tay trái.

Chu vi bàn tay:
Khép các ngón tay lại (trừ ngón cái) và đo vòng quanh phần đốt tay – ngay dưới các khớp ngón. 

*Lấy số đo lớn hơn trong hai cái để chọn size găng tay UA chuẩn nhất cho bạn.

BẢNG KÍCH CỠ

Dành cho găng tay thể thao thông thường

Size     Chiều dài tay(cm)Chu vi bàn tay (cm)Chiều dài tay (in)Chu vi bàn tay (in)
S17.5 - 18.117.8 - 19.16 ⅞ – 7 ⅛7 – 7½
M18.4 - 19.119.4 - 20.67 ¼ – 7 ½7 ⅝ – 8 ⅛ 
M/L  18.7 - 19.720.0 - 21.67 ⅜ – 7 ¾7 ⅞ – 8 ½ 
L19.4 - 20.021.0 - 22.2 7 ⅝ – 7 ⅞8 ¼ – 8 ¾ 
XL20.3 - 21.0  22.5 - 23.88 - 8 ¼8 ⅞ – 9 ⅜ 
XXL21.3 - 21.9 24.1 - 25.48 ⅜ – 8 ⅝9 ½ – 10 

Dành cho găng tay Golf

Size    Chiều dài tay(cm)Chu vi bàn tay (cm)Chiều dài tay (in)Chu vi bàn tay (in)
S17.1 - 17.8 18.7 - 20.0 6 ⅞ – 7 ⅛7 ⅜ – 7 ⅞ 
M18.1 - 18.7 20.3 - 21.6 7 ⅛ – 7 ⅜ 8 – 8 ½ 
M/L18.4 - 19.4 20.9 - 22.5 7 ¼ - 7 ⅝ 8 ¼ – 8 ⅞ 
L19.1 - 19.7 21.9 - 23.2 7 ½ – 7 ¾ 8 ⅝ – 9 ⅛ 
XL20.0 - 20.6 23.5 - 24.8 7 ⅞ – 8 ⅛ 9 ¼ – 9 ¾ 
GLOVE-VIE-min.jpg__PID:17fff4e9-16f2-478e-8759-f55682097618

VỚ / TẤT NAM

HƯỚNG DẪN CÁCH ĐO

Size vớ / tất được tính dựa trên size giày US.

BẢNG KÍCH CỠ

SizeSize Giày Trẻ em (US)Size Giày Nữ (US)Size Giày Nam (US)Size Giày (Euro)Size Giày (UK)CMINCHES 
0-6M 0K-2Klên đến 17.5 lên đến 1.5 lên đến 8 lên đến 3 1/8 
6-12M 2K-4K 17.5-19.5 1.5-3.5 8-10 3 1/8 - 4 
12-24M 4K-7K19.5-23.5 3.5-6.5 8-10 4-5 1/8 
2-4T 7K-10.5K23.5-27.5 6.5-10 13-16.5 5 1/8- 6 5/8 
4-6  / XS 10.5K-13K27.5-31 10-12.5 16.5 - 19 6 5/8 - 7 5/8 
S13.5K-4.54-6 31.5-36.5 13-4 19-23.5 7 5/8 - 9 1/4 
M4.5-76-10 7-8.5 36.5-42 4-7.5 23.5-26.5 9 1/4 - 10 3/8 
L10-14 8.5-13 42-47.5 7.5-12 26.5-31 10 3/8-12 1/8 
XL 13-16 47.5-50.5 12-15 31-34 12 1/8- 13 1/4 
OSFM 5.5-12 36-44.5 3.5-9.5 22.5 - 28.5 8 7/8 - 11 1/8 

ÁO NỮ

HƯỚNG DẪN CÁCH ĐO

Vòng ngực: Đặt thước dây dưới cánh tay, đo quanh phần đầy nhất của ngực sao cho thước ôm vừa vặn nhưng không quá chặt.

Vòng eo: Đo quanh vùng eo tự nhiên, không siết quá chặt để đảm bảo sự thoải mái.

Kích cỡ TALL: Phiên bản Tall dài hơn 2 inch (khoảng 5 cm) so với kích cỡ thông thường. Chiều dài tay áo cũng được điều chỉnh theo tỷ lệ phù hợp với từng kiểu dáng.

Kích cỡ SHORT: Phiên bản Short ngắn hơn 2 inch (khoảng 5 cm) so với kích cỡ thông thường. Chiều dài tay áo cũng được điều chỉnh theo tỷ lệ phù hợp với từng kiểu dáng.

BẢNG KÍCH CỠ

SizeSize USNgực (cm)Eo (cm)Ngực (in)Eo (in)
XXS0079 - 83 62 - 65 31 - 32.5 24.5 - 25.5
XS0 - 2 83 - 85 65 - 68 32.5 - 33.5 25.5 - 27
S4 - 6 85 - 91 68 - 74 33.5 - 36 27 - 29
M8 - 10 91 - 96 74 - 79 36 - 38 29 - 31
L12 - 14 96 - 104 79 - 86 38 - 41 31 - 34
XL16104 - 112 86 - 94 41 - 44 34 - 37
XXL18112 - 119 94 - 102 44 - 47 37 - 40
3XL20119 - 127 102 - 109 47- 50 40 - 43
1X16W - 18W 112 - 121 99 - 110 44 - 47.5 39 - 43.5
2X20W - 22W 121 - 131 110 - 123 47.5 - 51.5 43.5 - 48.5
3X24W - 26W 131 - 140 123 - 135 51.5 - 55 48.5 - 53

Các số đo chỉ mang tính ước lượng và có thể chênh lệch nhỏ.

W_TOP_IMAGE_VN-min.jpg__PID:31ee4ff3-bb08-414d-94e5-a23706113122

HƯỚNG DẪN CHỌN KIỂU DÁNG

Ôm sát

W_COMPRESSION_TOP-min.jpg__PID:955b0d86-237c-4118-bc68-f621d8c92c53

Thiết kế ôm sát, vừa vặn như làn da thứ hai, mang lại cảm giác chắc chắn và cố định tối đa.

Vừa vặn

W_FITTED_TOP-min.jpg__PID:5b0d8623-7c51-48fc-a8f6-21d8c92c534f

Thiết kế vừa vặn, tối ưu sự linh hoạt và loại bỏ cảm giác nặng nề do vải thừa.

Rộng rãi

W_LOOSE_TOP-min.jpg__PID:0d86237c-5118-4c68-b621-d8c92c534fd6

Thiết kế rộng rãi, thoải mái, tối ưu chuyển động và tăng cường độ thoáng khí.

QUẦN NỮ

HƯỚNG DẪN CÁCH ĐO

Vòng eo: Đo quanh eo tự nhiên của bạn, tránh siết quá chặt để có độ thoải mái nhất định.

Vòng hông: Đứng thẳng, hai chân rộng bằng vai, đo quanh phần rộng nhất của hông để đảm bảo sự thoải mái khi di chuyển.

Kích cỡ TALL: Các size này dài hơn 2 inch (khoảng 5 cm) so với size thông thường.

Kích cỡ SHORT: Các size này ngắn hơn 2 inch (khoảng 5 cm) so với size thông thường.

BẢNG KÍCH CỠ

SizeSize USEo (cm)Hông (cm)Eo (in)Hông (in)
XXS0062 - 6584 - 87 24.5 - 25.533 - 34.5
XS0 - 2 65 - 6887 - 91.5 25.5 - 2734.5 - 36
S4 - 6 68 - 7491 - 96 27 - 2936 - 38
M8 - 10 74 - 7996 - 101 29 - 3138 - 40
L12 - 14 79 - 86101 - 109 31 - 3440 - 43
XL1686 - 94109 - 117 34 - 3743 - 46
XXL1894 - 102117 - 124 37 - 4046 - 48.5
1X16W - 18W 99 - 110 119 - 128 40 - 4347 - 50.5
2X20W - 22W 110 - 123 128 - 138 39 - 43.550.5 - 54.5
3X24W - 26W 123 - 135 138 - 147 43.5 - 48.554.5 - 58

Các số đo chỉ mang tính ước lượng và có thể chênh lệch nhỏ.

W_BOTTOMS_IMAGE_VN-min.jpg__PID:a031ee4f-f3bb-48d1-8d54-e5a237061131

HƯỚNG DẪN CHỌN KIỂU DÁNG

Ôm sát

W_COMPRESSION_TOP-min.jpg__PID:955b0d86-237c-4118-bc68-f621d8c92c53

Thiết kế ôm sát, vừa vặn như làn da thứ hai, mang lại cảm giác chắc chắn và cố định tối đa.

Vừa vặn

W_FITTED_TOP-min.jpg__PID:5b0d8623-7c51-48fc-a8f6-21d8c92c534f

Thiết kế vừa vặn, tối ưu sự linh hoạt và loại bỏ cảm giác nặng nề do vải thừa.

Rộng rãi

W_LOOSE_TOP-min.jpg__PID:0d86237c-5118-4c68-b621-d8c92c534fd6

Thiết kế rộng rãi, thoải mái, tối ưu chuyển động và tăng cường độ thoáng khí.

GIÀY DÉP NỮ

HƯỚNG DẪN CÁCH ĐO

Bàn chân: Đo kích thước thực tế của bàn chân, từ gót đến đầu ngón chân. Số đo này (tính bằng cm) sẽ được quy đổi sang hệ thống size tiêu chuẩn.

Cách đo:
Đặt chân lên một tờ giấy, dùng bút vẽ theo đường viền bàn chân, sau đó đo chiều dài từ gót đến ngón chân dài nhất. Nếu số đo rơi vào khoảng giữa hai size trong bảng, bạn nên chọn size lớn hơn. Khi đo, hãy đứng vững và dồn trọng lượng cơ thể lên chân để có kết quả chính xác. Lưu ý: Nên đo vào cuối ngày để có số đo chuẩn nhất.

Bảng size giày:
Chúng tôi đã thiết kế bảng size đơn giản, giúp bạn dễ dàng chọn đúng cỡ giày mà không cần phải tính toán phức tạp. Do sự khác biệt giữa hệ đo lường, đôi khi hai size US có thể tương ứng với cùng một size UK hoặc CM.

BẢNG KÍCH CỠ

USChiều dài bàn chân (cm)Chiều dài bàn chân (in)EuroUK
522.58 ½35.53
5.5238 ¹³/₁₆363.5
623.5 8 ¹⁵/₁₆36.5 4
6.523.5 9¹/₁₆ 37.54.5
724 9 ¼385
7.5249 ⁷⁄₁₆38.5 5.5
824.5 9 ½396
8.5259 ¹¹/₁₆40 6
925.59 ¾40.56.5
9.5269 ¹⁵/₁₆417
1026.510 ¹/₁₆42 7.5
10.52710 ¼42.58
1127.510 ⁷⁄₁₆438.5
11.52810 ⁹⁄₁₆44 9
1228.510 ¾44.5 9.5

Các số đo chỉ mang tính ước lượng và có thể chênh lệch nhỏ.

How_To_Measure_M_Shoe_VN-min.jpg__PID:77348038-a031-4e4f-b3bb-08d14d54e5a2

MŨ NÓN NỮ

HƯỚNG DẪN CÁCH ĐO

Dùng thước dây mềm quấn quanh đầu, đo ngay phía trên tai và cách chân mày khoảng 2,5 cm – vị trí bạn thường đội mũ. Sau đó, đối chiếu với bảng size để chọn kích cỡ phù hợp.

BẢNG KÍCH CỠ

SizeChu vi  vòng đầu (cm)Chu vi vòng đầu (in)
OSFM53.0 - 58.720 ⅞ - 22 ⅛
S/M 54.0 - 57.221 ¼ - 22 ½
M/L 55.9 - 59.1 22 - 23 ¼
L/XL 57.8 - 61 22 ¾ - 24
XL/XXL 59.7 - 63.5 23 ½ - 25

Các số đo chỉ mang tính ước lượng và có thể chênh lệch nhỏ.

How_To_Measure_W_Hat_VN-min.jpg__PID:348038a0-31ee-4ff3-bb08-d14d54e5a237

GĂNG TAY NỮ

HƯỚNG DẪN CÁCH ĐO

Chiều dài tay: Đo từ cổ tay đến đầu ngón giữa của bàn tay trái.

Chu vi bàn tay:
Khép các ngón tay lại (trừ ngón cái) và đo vòng quanh phần đốt tay – ngay dưới các khớp ngón. 

*Lấy số đo lớn hơn trong hai cái để chọn size găng tay UA chuẩn nhất cho bạn.

BẢNG KÍCH CỠ

Dành cho găng tay thể thao thông thường

SizeChiều dài tay (cm)Chu vi bàn tay (cm)Chiều dài tay (in)Chu vi bàn tay (in)
XS15.2 - 15.9 14.6 - 15.96 – 6 ¼5 ¾ – 6 ¼
S16.2 - 16.816.2 - 17.56 ⅜ – 6 ⅝6 ⅜ – 6 ⅞
M17.1 - 17.817.8 - 19.16 ¾ - 77 – 7 ½
L18.1 - 18.719.4 - 20.67 ⅛ – 7 ⅜7 ⅝ – 8 ⅛
XL19.1 - 19.721.0 - 22.27 ½ - 7 ¾8 ¼ – 8 ¾

Các số đo chỉ mang tính ước lượng và có thể chênh lệch nhỏ.

GLOVE-VIE-min.jpg__PID:17fff4e9-16f2-478e-8759-f55682097618

VỚ / TẤT NỮ

HƯỚNG DẪN CÁCH ĐO

Size vớ / tất được tính dựa trên size giày US.

BẢNG KÍCH CỠ

SizeSize Giày Trẻ em (US)Size Giày Nữ (US)Size Giày Nam (US)Size Giày (Euro)Size Giày (UK)CMINCHES 
0-6M 0K-2Klên đến 17.5 lên đến 1.5 lên đến 8 lên đến 3 1/8 
6-12M 2K-4K 17.5-19.5 1.5-3.5 8-10 3 1/8 - 4 
12-24M 4K-7K19.5-23.5 3.5-6.5 8-10 4-5 1/8 
2-4T 7K-10.5K23.5-27.5 6.5-10 13-16.5 5 1/8- 6 5/8 
4-6  / XS 10.5K-13K27.5-31 10-12.5 16.5 - 19 6 5/8 - 7 5/8 
S13.5K-4.54-6 31.5-36.5 13-4 19-23.5 7 5/8 - 9 1/4 
M4.5-76-10 7-8.5 36.5-42 4-7.5 23.5-26.5 9 1/4 - 10 3/8 
L10-14 8.5-13 42-47.5 7.5-12 26.5-31 10 3/8-12 1/8 
XL 13-16 47.5-50.5 12-15 31-34 12 1/8- 13 1/4 
OSFM 5.5-12 36-44.5 3.5-9.5 22.5 - 28.5 8 7/8 - 11 1/8 

ÁO BRA NỮ

HƯỚNG DẪN CÁCH ĐO

Vòng chân ngực (Band Size): Đứng thẳng, mặc áo ngực không độn. Dùng thước dây đo sát quanh ngực, ngay dưới cánh tay và phía trên bầu ngực. Nếu số đo là lẻ hoặc có số lẻ thập phân, hãy làm tròn về số nguyên gần nhất. (Ví dụ bạn đo được 33.7 inch ~85.6 cm thì làm tròn thành 34 inch (~86 cm) → size vòng chân ngực là 34.

Vòng ngực (Bust Size): Vẫn mặc áo ngực không độn, đo quanh phần đầy nhất của ngực và làm tròn tương tự như trên. (Ví dụ: Bạn đo được 34.5 inch ~87.6 cm thì hãy làm tròn thành 35 inch~89 cm → vòng ngực là 35.

Cỡ cúp ngực (Cup Size): Lấy số đo vòng ngực trừ đi số đo vòng chân ngực để xác định cỡ cúp. 

WomensArmourBra_VN-min.jpg__PID:ee4ff3bb-08d1-4d54-a5a2-37061131229f

BẢNG KÍCH CỠ

Số đo vòng ngực - số đo chân ngực
(cm)
Số đo vòng ngực - số đo chân ngực
(in)
Cup Size
2.50.98 A
51.97 B
7.52.95 C
103.94 D
12.54.92 DD
155.91 DDD
CupVòng chân ngực (cm)       
6570 758085 9095100
AA XXSXSS
XSXSSM
XS S
CXLXXL
SMLXLXXL1X
DD MLXLXXL1X2X3X
DDDLXLXXL1X2X3X
CupVòng chân ngực (in)       
3032343638404244
AA XXSXSS
XSXSSM
XS S
CXLXXL
SMLXLXXL1X
DD MLXLXXL1X2X3X
DDDLXLXXL1X2X3X

ÁO BÉ TRAI

HƯỚNG DẪN CÁCH ĐO

Vòng ngực: Đặt thước dây dưới cánh tay, đo quanh phần đầy nhất của ngực sao cho thước ôm vừa vặn nhưng không quá chặt.

Vòng eo: Đo quanh vùng eo tự nhiên, không siết quá chặt để đảm bảo sự thoải mái.

Vòng hông: Đứng thẳng, hai chân rộng bằng vai, đo quanh phần nở nhất của hông. Cách đo này giúp bạn chọn size vừa vặn và thoải mái khi vận động.

BoysTops_VN-min.jpg__PID:b3e1ce0e-7277-4480-b8a0-31ee4ff3bb08

BẢNG KÍCH CỠ

Bé Trai Lớn (7-20 tuổi)

SizeNgực (cm)Eo (cm)Hông (cm)Chiều cao (cm)Ngực (in)Eo (in)Hông (in)Chiều cao (in)
XS / 763 - 6658 - 61 66 - 69 119 - 128 25 - 26 23 - 24 26 - 27 47 - 50.5
S / 866 - 69 61 - 63 69 - 71 128 - 135 26 - 27 24 - 25 27 - 28 50.5 - 53
M / 10 - 1269 - 74 63 - 69 71 - 79 135 - 150 27 - 29 25 - 27 28 - 31 53 - 59
L / 14 - 1674 - 83 69 - 76 79 - 86 150 - 165 29 - 32.5 27 - 30 31 - 34 59 - 65
XL / 18 - 2083 - 90 76 - 84 86 - 94 165 - 178 32.5 - 35.5 30 - 33 34 - 37 65 - 70

Các số đo chỉ mang tính ước lượng và có thể chênh lệch nhỏ.

Bé Trai Nhỏ  (4-7 tuổi)

SizeNgực (cm)Eo (cm)Hông (cm)Chiều cao (cm)Ngực (in)Eo (in)Hông (in)Chiều cao (in)
455 - 57 55 - 57 57 - 60 97 - 104 21.5 - 22.5 21.5 - 22.5 22.5 - 23.5 38 - 41
557 - 60 56 - 58 60 -62 104 - 112 22.5 - 23.5 22 - 23 23.5 - 24.5 41 - 44
660 - 62 57 - 60 62 - 65 112 - 118 22.5 - 24.5 22.5 - 23.5 24.5 - 25.5 44 - 46.5
762 - 66 58 - 61 65 - 67 118 - 127 24.5 - 26 23 - 24 25.5 - 26.5 46.5 - 50

Các số đo chỉ mang tính ước lượng và có thể chênh lệch nhỏ.

Bé Trai Mới Tập Đi (1-3 tuổi)

SizeNgực (cm)Eo (cm)Chiều cao (cm)Cân nặng (kg)Ngực (in)Eo (in)Chiều cao (in)Cân nặng (lb)
2T51 - 53 52 - 55 84 - 89 13 - 15 20 - 21 20.5 - 21.5 33 - 35 29 - 33
3T 52 - 55 53 - 56 89 -97 14 - 16 20.5 - 21.5 21 - 22 35 - 38 32 - 36
4/4T 55 - 57 55 - 57 97 - 104 16 - 18 21.5 - 22.5 21.5 - 22.5 38- 41 35 - 39
557 - 60 56 - 58 104 - 112 17 - 19 22.5 - 23.5 22 - 23 41 - 44 38 - 42

Các số đo chỉ mang tính ước lượng và có thể chênh lệch nhỏ.

Bé Trai Sơ Sinh (0 - 12 tháng tuổi)

SizeNgực (cm)Chiều cao (cm)Cân nặng (kg)Ngực (in)Chiều cao (in)Cân nặng (lb)
0 - 3M 39 - 43 52 - 61 3 - 6 15.5 - 17 20.5 - 24 8 - 12
3 - 6M 43 - 46 61 - 69 6 - 7 17 - 18 24 - 27 12 - 16
6 - 9M 46 - 47 69 -74 7 - 9 18 - 18.5 27 - 29 16 - 20
12M 47 - 48 74 - 77 8 - 10 18.5 - 19 29 - 30 18 - 22
18M48 - 51 77 - 84 10 - 12 19 - 20 30.5 - 33 22 - 26
24M51 - 53 84 - 89 12 - 14 20 - 21 33 - 35 26 - 30

Các số đo chỉ mang tính ước lượng và có thể chênh lệch nhỏ.

HƯỚNG DẪN CHỌN KIỂU DÁNG

Vừa vặn

deptbottomzone_fit_boys_fitted_090914-min.jpg__PID:d131eab2-55fa-434d-8672-d2b9badbf593

Thiết kế vừa vặn, tối ưu sự linh hoạt và loại bỏ cảm giác nặng nề do vải thừa.

Rộng rãi

deptbottomzone_fit_boys_loose_090914-min.jpg__PID:eab255fa-c34d-4672-92b9-badbf5931d63

Thiết kế rộng rãi, thoải mái, tối ưu chuyển động và tăng cường độ thoáng khí.

QUẦN BÉ TRAI

HƯỚNG DẪN CÁCH ĐO

Vòng eo: Đo quanh vùng eo tự nhiên, không siết quá chặt để đảm bảo sự thoải mái.

Vòng hông: Đứng thẳng, hai chân rộng bằng vai, đo quanh phần nở nhất của hông. Cách đo này giúp bạn chọn size vừa vặn và thoải mái khi vận động.

How_To_Measure_Boy_Bottoms_VN-min.jpg__PID:ce0e7277-3480-48a0-b1ee-4ff3bb08d14d

BẢNG KÍCH CỠ

Bé Trai Lớn (7-20 tuổi)

SizeNgực (cm)Eo (cm)Hông (cm)Chiều cao (cm)Ngực (in)Eo (in)Hông (in)Chiều cao (in)
XS / 763 - 6658 - 61 66 - 69 119 - 128 25 - 26 23 - 24 26 - 27 47 - 50.5
S / 866 - 69 61 - 63 69 - 71 128 - 135 26 - 27 24 - 25 27 - 28 50.5 - 53
M / 10 - 1269 - 74 63 - 69 71 - 79 135 - 150 27 - 29 25 - 27 28 - 31 53 - 59
L / 14 - 1674 - 83 69 - 76 79 - 86 150 - 165 29 - 32.5 27 - 30 31 - 34 59 - 65
XL / 18 - 2083 - 90 76 - 84 86 - 94 165 - 178 32.5 - 35.5 30 - 33 34 - 37 65 - 70

Các số đo chỉ mang tính ước lượng và có thể chênh lệch nhỏ.

Bé Trai Nhỏ  (4-7 tuổi)

SizeNgực (cm)Eo (cm)Hông (cm)Chiều cao (cm)Ngực (in)Eo (in)Hông (in)Chiều cao (in)
455 - 57 55 - 57 57 - 60 97 - 104 21.5 - 22.5 21.5 - 22.5 22.5 - 23.5 38 - 41
557 - 60 56 - 58 60 -62 104 - 112 22.5 - 23.5 22 - 23 23.5 - 24.5 41 - 44
660 - 62 57 - 60 62 - 65 112 - 118 22.5 - 24.5 22.5 - 23.5 24.5 - 25.5 44 - 46.5
762 - 66 58 - 61 65 - 67 118 - 127 24.5 - 26 23 - 24 25.5 - 26.5 46.5 - 50

Các số đo chỉ mang tính ước lượng và có thể chênh lệch nhỏ.

Bé Trai Mới Tập Đi (1-3 tuổi)

SizeNgực (cm)Eo (cm)Chiều cao (cm)Cân nặng (kg)Ngực (in)Eo (in)Chiều cao (in)Cân nặng (lb)
2T51 - 53 52 - 55 84 - 89 13 - 15 20 - 21 20.5 - 21.5 33 - 35 29 - 33
3T 52 - 55 53 - 56 89 -97 14 - 16 20.5 - 21.5 21 - 22 35 - 38 32 - 36
4/4T 55 - 57 55 - 57 97 - 104 16 - 18 21.5 - 22.5 21.5 - 22.5 38- 41 35 - 39
557 - 60 56 - 58 104 - 112 17 - 19 22.5 - 23.5 22 - 23 41 - 44 38 - 42

Các số đo chỉ mang tính ước lượng và có thể chênh lệch nhỏ.

Bé Trai Sơ Sinh (0 - 12 tháng tuổi)

SizeNgực (cm)Chiều cao (cm)Cân nặng (kg)Ngực (in)Chiều cao (in)Cân nặng (lb)
0 - 3M 39 - 43 52 - 61 3 - 6 15.5 - 17 20.5 - 24 8 - 12
3 - 6M 43 - 46 61 - 69 6 - 7 17 - 18 24 - 27 12 - 16
6 - 9M 46 - 47 69 -74 7 - 9 18 - 18.5 27 - 29 16 - 20
12M 47 - 48 74 - 77 8 - 10 18.5 - 19 29 - 30 18 - 22
18M48 - 51 77 - 84 10 - 12 19 - 20 30.5 - 33 22 - 26
24M51 - 53 84 - 89 12 - 14 20 - 21 33 - 35 26 - 30

Các số đo chỉ mang tính ước lượng và có thể chênh lệch nhỏ.

HƯỚNG DẪN CHỌN KIỂU DÁNG

Vừa vặn

deptbottomzone_fit_boys_fitted_090914-min.jpg__PID:d131eab2-55fa-434d-8672-d2b9badbf593

Thiết kế vừa vặn, tối ưu sự linh hoạt và loại bỏ cảm giác nặng nề do vải thừa.

Rộng rãi

deptbottomzone_fit_boys_loose_090914-min.jpg__PID:eab255fa-c34d-4672-92b9-badbf5931d63

Thiết kế rộng rãi, thoải mái, tối ưu chuyển động và tăng cường độ thoáng khí.

GIÀY DÉP BÉ TRAI

HƯỚNG DẪN CÁCH ĐO

Bàn chân: Đo kích thước thực tế của bàn chân, từ gót đến đầu ngón chân. Số đo này (tính bằng cm) sẽ được quy đổi sang hệ thống size tiêu chuẩn.

Cách đo:
Đặt chân lên một tờ giấy, dùng bút vẽ theo đường viền bàn chân, sau đó đo chiều dài từ gót đến ngón chân dài nhất. Nếu số đo rơi vào khoảng giữa hai size trong bảng, bạn nên chọn size lớn hơn. Khi đo, hãy đứng vững và dồn trọng lượng cơ thể lên chân để có kết quả chính xác. Lưu ý: Nên đo vào cuối ngày để có số đo chuẩn nhất.

Bảng size giày:
Chúng tôi đã thiết kế bảng size đơn giản, giúp bạn dễ dàng chọn đúng cỡ giày mà không cần phải tính toán phức tạp. Do sự khác biệt giữa hệ đo lường, đôi khi hai size US có thể tương ứng với cùng một size UK hoặc CM.

BẢNG KÍCH CỠ

SizeChiều dài bàn chân (cm)Chiều dài bàn chân (in)EuroUK
1K 2 ¾16 0.5
2K8 3 ⁵⁄₃₂17 1.5
3K93 ³⁵⁄₆₄18.5 2.5
4K103 ¹⁵⁄₁₆19.5 3.5
5K114 ¹⁵⁄₁₆21 4.5
6K125 ¼ 225.5
7K135 ¾ 23.5 6.5
8K145 ¹⁵⁄₁₆ 257.5
9K156 ¼ 268.5
10K166 ⁹⁄₁₆ 27.59.5
10.5K16.56 ¾ 27.5 10
11K176 ¹⁵⁄₁₆ 2810.5
11.5K17.57 ¹⁄₁₆ 2911
12K187 ¼ 29.511.5
12.5K18.57 ⁷⁄₁₆ 3012
13K197 ⁹⁄₁₆ 3112.5
13.5K19.57 ¾ 31.513
1207 ¹⁵⁄₁₆ 3213.5
1.520.58 ¹⁄₁₆ 331
2218 ¼ 33.51.5
2.521.58 ⁷⁄₁₆ 342
3228 ⁹⁄₁₆ 352.5
3.522.58 ½ 35.53
4238 ¹³/₁₆ 363.5
4.523.58 ¹⁵⁄₁₆ 36.54
523.59 ¹/₁₆ 37.5 4.5
5.5249 ¼ 385
6249 ⁷⁄₁₆ 38.55.5
6.524.59 ½ 396
7259 ¹¹/₁₆ 406.5

Các số đo chỉ mang tính ước lượng và có thể chênh lệch nhỏ.

How_To_Measure_M_Shoe_VN-min.jpg__PID:77348038-a031-4e4f-b3bb-08d14d54e5a2

MŨ NÓN BÉ TRAI

HƯỚNG DẪN CÁCH ĐO

Dùng thước dây mềm quấn quanh đầu, đo ngay phía trên tai và cách chân mày khoảng 2,5 cm – vị trí bạn thường đội mũ. Sau đó, đối chiếu với bảng size để chọn kích cỡ phù hợp.

BẢNG KÍCH CỠ

SizeChu vi vòng đầu (cm)Chu vi vòng đầu (in)
OSFM 51.1 - 56.8 20 ⅛ - 22 ⅜
S/M51.1 - 54.0 20 ⅛ - 21 ¼
M/L53.0 - 55.9 20 ⅞ - 22
How_To_Measure_M_Hat_VN-min.jpg__PID:72773480-38a0-41ee-8ff3-bb08d14d54e5

GĂNG TAY BÉ TRAI

HƯỚNG DẪN CÁCH ĐO

Chiều dài tay: Đo từ cổ tay đến đầu ngón giữa của bàn tay trái.

Chu vi bàn tay:
Khép các ngón tay lại (trừ ngón cái) và đo vòng quanh phần đốt tay – ngay dưới các khớp ngón. 

*Lấy số đo lớn hơn trong hai cái để chọn size găng tay UA chuẩn nhất cho bạn.

BẢNG KÍCH CỠ

SizeChiều dài bàn tay (cm)Chiều dài bàn tay (in)
S15.9 - 16.5 6¼ - 6½
M16.5 - 17.1 6½ - 6¾
L17.1 - 17.8 6¾ - 7
GLOVE-VIE-min.jpg__PID:17fff4e9-16f2-478e-8759-f55682097618

VỚ / TẤT BÉ TRAI

HƯỚNG DẪN CÁCH ĐO

Size vớ / tất được tính dựa trên size giày US.

BẢNG KÍCH CỠ

SizeSize Giày Trẻ em (US)Size Giày Nữ (US)Size Giày Nam (US)Size Giày (Euro)Size Giày (UK)CMINCHES 
0-6M 0K-2Klên đến 17.5 lên đến 1.5 lên đến 8 lên đến 3 1/8 
6-12M 2K-4K 17.5-19.5 1.5-3.5 8-10 3 1/8 - 4 
12-24M 4K-7K19.5-23.5 3.5-6.5 8-10 4-5 1/8 
2-4T 7K-10.5K23.5-27.5 6.5-10 13-16.5 5 1/8- 6 5/8 
4-6  / XS 10.5K-13K27.5-31 10-12.5 16.5 - 19 6 5/8 - 7 5/8 
S13.5K-4.54-6 31.5-36.5 13-4 19-23.5 7 5/8 - 9 1/4 
M4.5-76-10 7-8.5 36.5-42 4-7.5 23.5-26.5 9 1/4 - 10 3/8 
L10-14 8.5-13 42-47.5 7.5-12 26.5-31 10 3/8-12 1/8 
XL 13-16 47.5-50.5 12-15 31-34 12 1/8- 13 1/4 
OSFM 5.5-12 36-44.5 3.5-9.5 22.5 - 28.5 8 7/8 - 11 1/8 

ÁO BÉ GÁI

HƯỚNG DẪN CÁCH ĐO

Vòng ngực: Đặt thước dây dưới cánh tay, đo quanh phần đầy nhất của ngực sao cho thước ôm vừa vặn nhưng không quá chặt.

Vòng eo: Đo quanh vùng eo tự nhiên, không siết quá chặt để đảm bảo sự thoải mái.

Vòng hông: Đứng thẳng, hai chân rộng bằng vai, đo quanh phần nở nhất của hông. Cách đo này giúp bạn chọn size vừa vặn và thoải mái khi vận động.

GirlsTops_VN-min.jpg__PID:e1ce0e72-7734-4038-a031-ee4ff3bb08d1

BẢNG KÍCH CỠ

Bé Gái Lớn (7-20 tuổi)

SizeNgực (cm)Eo (cm)Hông (cm)Chiều cao (cm)Ngực (in)Eo (in)Hông (in)Chiều cao (in)
XS / 763 - 67 58 - 61 66 - 71 119 - 130 25 - 26.5 23 - 24 26 - 28 47 - 51
S / 869 - 70 61 - 62 71 - 74 130 - 135 26.5 - 27.5 24 - 24.5 28 - 29 51 - 53
M / 10 - 1270 - 77 62 - 67 74 - 83 135 - 149 27.5 -30.5 24.5 - 26.5 29 - 32.5 53 - 58.5
L / 14 - 1677 - 86 67 - 77 83 - 93 149 - 160 30.5 - 34 26.5 - 30.5 32.5 - 36.5 58.5 - 63
XL / 18 86 -91 77 - 83 93 - 98 149 - 160 34 - 36 30.5 - 32.5 36.5 - 38.5 58.5 - 63

Các số đo chỉ mang tính ước lượng và có thể chênh lệch nhỏ.

Bé Gái Nhỏ  (4-7 tuổi)

SizeNgực (cm)Eo (cm)Hông (cm)Chiều cao (cm)Ngực (in)Eo (in)Hông (in)Chiều cao (in)
455 - 57 55 - 57 57 - 60 97 - 104 21.5 - 22.5 21.5 - 22.5 22.5 - 23.5 38 - 41
557 - 60 56 - 58 60 -62 104 - 112 22.5 - 23.5 22 - 23 23.5 - 24.5 41 - 44
660 - 62 57 - 60 62 - 65 112 - 118 23.5 - 24.5 22.5 - 23.5 24.5 - 25.5 44 - 46
6x62 - 64 58 - 60 65 - 66 118 - 127 24.5 - 25 23 - 23.5 25.5 - 26 46.5 - 48.5

Các số đo chỉ mang tính ước lượng và có thể chênh lệch nhỏ.

Bé Gái Mới Tập Đi (1-3 tuổi)

SizeNgực (cm)Eo (cm)Chiều cao (cm)Cân nặng (kg)Ngực (in)Eo (in)Chiều cao (in)Cân nặng (lb)
2T51 - 53 52 - 55 84 - 89 13 - 15 20 - 21 20.5 - 21.5 33 - 35 29 - 33
3T 52 - 55 53 - 56 89 -97 14 - 16 20.5 - 21.5 21 - 22 35 - 38 32 - 36
4/4T 55 - 57 55 - 57 97 - 104 16 - 18 21.5 - 22.5 21.5 - 22.5 38 - 41 35 - 39
557 - 60 56 - 58 104 - 112 17 - 19 22.5 - 23.5 22 - 23 41 - 44 38 - 42

Các số đo chỉ mang tính ước lượng và có thể chênh lệch nhỏ.

Bé Gái Sơ Sinh (0 - 12 tháng tuổi)

SizeNgực (cm)Chiều cao (cm)Cân nặng (kg)Ngực (in)Chiều cao (in)Cân nặng (lb)
0 - 3M 39 - 43 52 - 61 3 - 6 15.5 - 17 20.5 - 24 8 - 12
3 - 6M 43 - 46 61 - 69 6 - 7 17 - 18 24 - 27 12 - 16
6 - 9M 46 - 47 69 - 74 7 - 9 18 - 18.5 27 - 29 16 - 20
12M 47 - 48 74 - 77 8 - 10 18.5 - 19 29 - 30 18 - 22
18M48 - 51 77 - 84 10 - 12 19 - 20 30.5 - 33 22 - 26
24M51 - 53 84 - 89 12 - 14 20 - 21 33 - 35 26 - 30

Các số đo chỉ mang tính ước lượng và có thể chênh lệch nhỏ.

HƯỚNG DẪN CHỌN KIỂU DÁNG

Vừa vặn

deptbottomzone_fit_girls_fitted_090914-min.jpg__PID:3b460083-127a-4000-a12e-3913b71bf47f

Thiết kế vừa vặn, tối ưu sự linh hoạt và loại bỏ cảm giác nặng nề do vải thừa.

Rộng rãi

deptbottomzone_fit_girls_loose_090914-min.jpg__PID:46008312-7ac0-4021-ae39-13b71bf47fd3

Thiết kế rộng rãi, thoải mái, tối ưu chuyển động và tăng cường độ thoáng khí.

QUẦN BÉ GÁI

HƯỚNG DẪN CÁCH ĐO

Vòng eo: Đo quanh vùng eo tự nhiên, không siết quá chặt để đảm bảo sự thoải mái.

Vòng hông: Đứng thẳng, hai chân rộng bằng vai, đo quanh phần nở nhất của hông. Cách đo này giúp bạn chọn size vừa vặn và thoải mái khi vận động.

How_To_Measure_Girl_Bottoms_VN-min.jpg__PID:0e727734-8038-4031-ae4f-f3bb08d14d54

BẢNG KÍCH CỠ

Bé Gái Lớn (7-20 tuổi)

SizeNgực (cm)Eo (cm)Hông (cm)Chiều cao (cm)Ngực (in)Eo (in)Hông (in)Chiều cao (in)
XS / 763 - 67 58 - 61 66 - 71 119 - 130 25 - 26.5 23 - 24 26 - 28 47 - 51
S / 869 - 70 61 - 62 71 - 74 130 - 135 26.5 - 27.5 24 - 24.5 28 - 29 51 - 53
M / 10 - 1270 - 77 62 - 67 74 - 83 135 - 149 27.5 -30.5 24.5 - 26.5 29 - 32.5 53 - 58.5
L / 14 - 1677 - 86 67 - 77 83 - 93 149 - 160 30.5 - 34 26.5 - 30.5 32.5 - 36.5 58.5 - 63
XL / 18 86 -91 77 - 83 93 - 98 149 - 160 34 - 36 30.5 - 32.5 36.5 - 38.5 58.5 - 63

Các số đo chỉ mang tính ước lượng và có thể chênh lệch nhỏ.

Bé Gái Nhỏ  (4-7 tuổi)

SizeNgực (cm)Eo (cm)Hông (cm)Chiều cao (cm)Ngực (in)Eo (in)Hông (in)Chiều cao (in)
455 - 57 55 - 57 57 - 60 97 - 104 21.5 - 22.5 21.5 - 22.5 22.5 - 23.5 38 - 41
557 - 60 56 - 58 60 -62 104 - 112 22.5 - 23.5 22 - 23 23.5 - 24.5 41 - 44
660 - 62 57 - 60 62 - 65 112 - 118 23.5 - 24.5 22.5 - 23.5 24.5 - 25.5 44 - 46
6x62 - 64 58 - 60 65 - 66 118 - 127 24.5 - 25 23 - 23.5 25.5 - 26 46.5 - 48.5

Các số đo chỉ mang tính ước lượng và có thể chênh lệch nhỏ.

Bé Gái Mới Tập Đi (1-3 tuổi)

SizeNgực (cm)Eo (cm)Chiều cao (cm)Cân nặng (kg)Ngực (in)Eo (in)Chiều cao (in)Cân nặng (lb)
2T51 - 53 52 - 55 84 - 89 13 - 15 20 - 21 20.5 - 21.5 33 - 35 29 - 33
3T 52 - 55 53 - 56 89 -97 14 - 16 20.5 - 21.5 21 - 22 35 - 38 32 - 36
4/4T 55 - 57 55 - 57 97 - 104 16 - 18 21.5 - 22.5 21.5 - 22.5 38 - 41 35 - 39
557 - 60 56 - 58 104 - 112 17 - 19 22.5 - 23.5 22 - 23 41 - 44 38 - 42

Các số đo chỉ mang tính ước lượng và có thể chênh lệch nhỏ.

Bé Gái Sơ Sinh (0 - 12 tháng tuổi)

SizeNgực (cm)Chiều cao (cm)Cân nặng (kg)Ngực (in)Chiều cao (in)Cân nặng (lb)
0 - 3M 39 - 43 52 - 61 3 - 6 15.5 - 17 20.5 - 24 8 - 12
3 - 6M 43 - 46 61 - 69 6 - 7 17 - 18 24 - 27 12 - 16
6 - 9M 46 - 47 69 - 74 7 - 9 18 - 18.5 27 - 29 16 - 20
12M 47 - 48 74 - 77 8 - 10 18.5 - 19 29 - 30 18 - 22
18M48 - 51 77 - 84 10 - 12 19 - 20 30.5 - 33 22 - 26
24M51 - 53 84 - 89 12 - 14 20 - 21 33 - 35 26 - 30

Các số đo chỉ mang tính ước lượng và có thể chênh lệch nhỏ.

HƯỚNG DẪN CHỌN KIỂU DÁNG

Vừa vặn

deptbottomzone_fit_girls_fitted_090914-min.jpg__PID:3b460083-127a-4000-a12e-3913b71bf47f

Thiết kế vừa vặn, tối ưu sự linh hoạt và loại bỏ cảm giác nặng nề do vải thừa.

Rộng rãi

deptbottomzone_fit_girls_loose_090914-min.jpg__PID:46008312-7ac0-4021-ae39-13b71bf47fd3

Thiết kế rộng rãi, thoải mái, tối ưu chuyển động và tăng cường độ thoáng khí.

GIÀY DÉP BÉ GÁI

HƯỚNG DẪN CÁCH ĐO

Bàn chân: Đo kích thước thực tế của bàn chân, từ gót đến đầu ngón chân. Số đo này (tính bằng cm) sẽ được quy đổi sang hệ thống size tiêu chuẩn.

Cách đo:
Đặt chân lên một tờ giấy, dùng bút vẽ theo đường viền bàn chân, sau đó đo chiều dài từ gót đến ngón chân dài nhất. Nếu số đo rơi vào khoảng giữa hai size trong bảng, bạn nên chọn size lớn hơn. Khi đo, hãy đứng vững và dồn trọng lượng cơ thể lên chân để có kết quả chính xác. Lưu ý: Nên đo vào cuối ngày để có số đo chuẩn nhất.

Bảng size giày:
Chúng tôi đã thiết kế bảng size đơn giản, giúp bạn dễ dàng chọn đúng cỡ giày mà không cần phải tính toán phức tạp. Do sự khác biệt giữa hệ đo lường, đôi khi hai size US có thể tương ứng với cùng một size UK hoặc CM.

BẢNG KÍCH CỠ

SizeChiều dài bàn chân (cm)Chiều dài bàn chân (in)EuroUK
1K 2 ¾16 0.5
2K8 3 ⁵⁄₃₂17 1.5
3K93 ³⁵⁄₆₄18.5 2.5
4K103 ¹⁵⁄₁₆19.5 3.5
5K114 ¹⁵⁄₁₆21 4.5
6K125 ¼ 225.5
7K135 ¾ 23.5 6.5
8K145 ¹⁵⁄₁₆ 257.5
9K156 ¼ 268.5
10K166 ⁹⁄₁₆ 27.59.5
10.5K16.56 ¾ 27.5 10
11K176 ¹⁵⁄₁₆ 2810.5
11.5K17.57 ¹⁄₁₆ 2911
12K187 ¼ 29.511.5
12.5K18.57 ⁷⁄₁₆ 3012
13K197 ⁹⁄₁₆ 3112.5
13.5K19.57 ¾ 31.513
1207 ¹⁵⁄₁₆ 3213.5
1.520.58 ¹⁄₁₆ 331
2218 ¼ 33.51.5
2.521.58 ⁷⁄₁₆ 342
3228 ⁹⁄₁₆ 352.5
3.522.58 ½ 35.53
4238 ¹³/₁₆ 363.5
4.523.58 ¹⁵⁄₁₆ 36.54
523.59 ¹/₁₆ 37.5 4.5
5.5249 ¼ 385
6249 ⁷⁄₁₆ 38.55.5
6.524.59 ½ 396
7259 ¹¹/₁₆ 406

Các số đo chỉ mang tính ước lượng và có thể chênh lệch nhỏ.

How_To_Measure_M_Shoe_VN-min.jpg__PID:77348038-a031-4e4f-b3bb-08d14d54e5a2

MŨ NÓN BÉ GÁI

HƯỚNG DẪN CÁCH ĐO

Dùng thước dây mềm quấn quanh đầu, đo ngay phía trên tai và cách chân mày khoảng 2,5 cm – vị trí bạn thường đội mũ. Sau đó, đối chiếu với bảng size để chọn kích cỡ phù hợp.

BẢNG KÍCH CỠ

SizeChu vi vòng đầu (cm)Chu vi vòng đầu (in)
OSFM 51.1 - 56.8 20 ⅛ - 22 ⅜
S/M51.1 - 54.0 20 ⅛ - 21 ¼
M/L53.0 - 55.9 20 ⅞ - 22
How_To_Measure_W_Hat_VN-min.jpg__PID:348038a0-31ee-4ff3-bb08-d14d54e5a237

GĂNG TAY BÉ GÁI

HƯỚNG DẪN CÁCH ĐO

Chiều dài tay: Đo từ cổ tay đến đầu ngón giữa của bàn tay trái.

Chu vi bàn tay:
Khép các ngón tay lại (trừ ngón cái) và đo vòng quanh phần đốt tay – ngay dưới các khớp ngón. 

*Lấy số đo lớn hơn trong hai cái để chọn size găng tay UA chuẩn nhất cho bạn.

BẢNG KÍCH CỠ

SizeChiều dài bàn tay (cm)Chiều dài bàn tay (in)
S15.9 - 16.5 6¼ - 6½
M16.5 - 17.1 6½ - 6¾
L17.1 - 17.8 6¾ - 7
GLOVE-VIE-min.jpg__PID:17fff4e9-16f2-478e-8759-f55682097618

VỚ / TẤT BÉ GÁI

HƯỚNG DẪN CÁCH ĐO

Size vớ / tất được tính dựa trên size giày US.

BẢNG KÍCH CỠ

SizeSize Giày Trẻ em (US)Size Giày Nữ (US)Size Giày Nam (US)Size Giày (Euro)Size Giày (UK)CMINCHES 
0-6M 0K-2Klên đến 17.5 lên đến 1.5 lên đến 8 lên đến 3 1/8 
6-12M 2K-4K 17.5-19.5 1.5-3.5 8-10 3 1/8 - 4 
12-24M 4K-7K19.5-23.5 3.5-6.5 8-10 4-5 1/8 
2-4T 7K-10.5K23.5-27.5 6.5-10 13-16.5 5 1/8- 6 5/8 
4-6  / XS 10.5K-13K27.5-31 10-12.5 16.5 - 19 6 5/8 - 7 5/8 
S13.5K-4.54-6 31.5-36.5 13-4 19-23.5 7 5/8 - 9 1/4 
M4.5-76-10 7-8.5 36.5-42 4-7.5 23.5-26.5 9 1/4 - 10 3/8 
L10-14 8.5-13 42-47.5 7.5-12 26.5-31 10 3/8-12 1/8 
XL 13-16 47.5-50.5 12-15 31-34 12 1/8- 13 1/4 
OSFM 5.5-12 36-44.5 3.5-9.5 22.5 - 28.5 8 7/8 - 11 1/8