MEN'S TOP

HOW TO MEASURE

Chest: Đặt thước dây dưới cánh tay, đo quanh phần đầy nhất của ngực sao cho thước ôm vừa vặn nhưng không quá chặt.

Vòng eo: Measure around your natural waistline. Be careful not to squeeze too tight to allow give.

Kích cỡ TALL: All tall sizes are 2”/ 5 cm longer than regular sizes. Sleeve lengths are adjusted proportionately depending on silhouette.

SIZE CHART

SizeChest (cm)Waist (cm)Chest (in)Waist (in)
XS79 - 86 71 - 74 31.1 - 33.9 28 - 29.1
S86 - 94 74 - 79 33.9 - 37 29.1 - 31.1
M94 - 104 79 - 86 37 - 40.9 31.1 - 33.9
L104 - 112 86 - 94 40.9 - 44.1 33.9 - 37
XL112 - 122 94 - 104 44.1 - 48 37 - 40.9
XXL122 - 132 104 - 116 48 - 52 40.9 - 45.7
3XL132 - 142 116 - 127 52 - 55.9 45.7 - 50
4XL142 - 152 127 - 138 55.9 - 59.8 50 - 54.3
5XL152 - 163 138 - 150 59.8 - 64.2 54.3 - 59.1

Measurements are desired standards, some variability may occur.

M_TOP_IMAGE_VN-min.jpg__PID:38a031ee-4ff3-4b08-914d-54e5a2370611

FIT GUIDE

Compression

M_COMPRESSION_TOP_BOTTOMS-min.jpg__PID:806a8f51-635e-400c-ad51-78a766993da9

Ultra-tight, second-skin fit that keeps you locked in.

Fitted

M_FITTED_TOP_BOTTOMS-min.jpg__PID:6a8f5163-5e10-4ced-9178-a766993da9ed

A slimmer, tối ưu sự linh hoạt và loại bỏ cảm giác nặng nề do vải thừa.

Loose

M_LOOSE_TOP_BOTTOMS-min.jpg__PID:8f51635e-100c-4d51-b8a7-66993da9edb0

Fuller cut, for complete comfort, total range of motion & greater breathability.

MEN'S BOTTOM

HOW TO MEASURE

Waist: Đo quanh eo tự nhiên của bạn, tránh siết quá chặt để có độ thoải mái nhất định.

Hip:
Đứng thẳng, hai chân rộng bằng vai, đo quanh phần rộng nhất của hông để đảm bảo sự thoải mái khi di chuyển.

Kích cỡ TALL: 
All tall sizes are 2”/ 5 cm longer than regular sizes.

SIZE CHART

Men's Bottom Size Chart

SizeSize USWaist (cm)Hip (cm)Waist (in)Hip (in)
XS2871 - 74 84 - 86 28 - 29.1 33.1 - 33.9
S3074 - 79 86 - 91 29.1 - 31.1 33.9 - 35.8
M32 - 33 79 - 86 91 - 99 31.1 - 33.9 35.8 - 39
L34 - 36 86 - 94 99 - 107 33.9 - 37 39 - 42.1
XL38 - 40 94 - 104 107 - 117 37 - 40.9 42.1 - 46.1
XXL42 - 44 104 - 116 117 - 127 40.9 - 45.7 46.1 - 50
3XL46 - 48 116 - 127 127 - 137 45.7 - 50 50 - 53.9
4XL50 - 52 127 - 138 137 - 147 50 - 54.3 53.9 - 57.9
5XL54 - 56 138 - 150 147 - 157 54.3 - 59.1 57.9 - 61.8

Measurements are desired standards, some variability may occur.

Men's Pant Size Chart

SizeWaist (cm)Inseam (cm)Waist (in)Inseam (in)
28/30 71.1 76.2 2830 
30/30 76.2 76.2 30 30 
32/30 81.3 76.2 32 30 
30/32 76.2 81.3 30 32
30/34 76.2 86.4 30 34
32/32 81.3 81.3 32 32
32/34 81.3 86.4 32 34
33/32 83.8 81.3 33 32
33/34 83.8 86.4 33 34
34/32 86.4 81.3 3432
34/36 86.4 91.4 3436
35/36 88.9 91.43536
36/32 91.4 81.33632
36/34 91.4 86.4 3634
38/32 96.5 81.33832
38/34 96.5 86.43834
40/34 102 86.44034

Measurements are desired standards, some variability may occur.

M_BOTTOMS_IMAGE_VN-min.jpg__PID:8038a031-ee4f-43bb-88d1-4d54e5a23706

FIT GUIDE

Compression

M_COMPRESSION_TOP_BOTTOMS-min.jpg__PID:806a8f51-635e-400c-ad51-78a766993da9

Ultra-tight, second-skin fit that keeps you locked in.

Fitted

M_FITTED_TOP_BOTTOMS-min.jpg__PID:6a8f5163-5e10-4ced-9178-a766993da9ed

A slimmer, tối ưu sự linh hoạt và loại bỏ cảm giác nặng nề do vải thừa.

Loose

M_LOOSE_TOP_BOTTOMS-min.jpg__PID:8f51635e-100c-4d51-b8a7-66993da9edb0

Fuller cut, for complete comfort, total range of motion & greater breathability.

MEN'S FOOTWEAR

HOW TO MEASURE

Foot: Đo kích thước thực tế của bàn chân, từ gót đến đầu ngón chân. Số đo này (tính bằng cm) sẽ được quy đổi sang hệ thống size tiêu chuẩn.

How to measure:
Đặt chân lên một tờ giấy, dùng bút vẽ theo đường viền bàn chân, sau đó đo chiều dài từ gót đến ngón chân dài nhất. Nếu số đo rơi vào khoảng giữa hai size trong bảng, bạn nên chọn size lớn hơn. Khi đo, hãy đứng vững và dồn trọng lượng cơ thể lên chân để có kết quả chính xác. Lưu ý: Nên đo vào cuối ngày để có số đo chuẩn nhất.

Size Chart:
Chúng tôi đã thiết kế bảng size đơn giản, giúp bạn dễ dàng chọn đúng cỡ giày mà không cần phải tính toán phức tạp. Do sự khác biệt giữa hệ đo lường, đôi khi hai size US có thể tương ứng với cùng một size UK hoặc CM.

SIZE CHART

USFoot Length (cm)Foot Length (in)EuroUK
7259 ¹¹/₁₆406.5
7.5
25.59 ¾40.57
8269 ¹⁵/₁₆417.5
8.526.510 ¹/₁₆428
92710 ¼42.58.5
9.527.510 ⁷⁄₁₆439
102810 ⁹⁄₁₆449.5
10.528.510 ¾44.510
112910 ¹⁵⁄₁₆4510.5
11.529.511¹⁄₁₆45.511
123011 ¼4611.5
12.530.511 ½4712
133111 ¹¹⁄₁₆47.512.5
13.531.511 ¾4813
14321248.513.5
14.532.512 ³⁄₁₆4914
1533 12 ¼49.514.5
15.533.513 ⅛5015
163413 ¼50.515.5

Measurements are desired standards, some variability may occur.

How_To_Measure_M_Shoe_VN-min.jpg__PID:77348038-a031-4e4f-b3bb-08d14d54e5a2

MEN'S / UNISEX HEADWEAR

HOW TO MEASURE

Using a flexible tape measure, wrap the tape around your head - measuring just above your ears where you prefer to wear your hat (about an inch above your eyebrows). Use size chart to find your hat size.

SIZE CHART

SizeHead Circumference (cm)Head Circumference (in)
OSFM54.9 - 60.621 ⅝ - 23 ⅞
S/M54.0 - 57.2 21 ¼ - 22 ½
M/L55.9 - 59.1 22 - 23 ¼
L/XL57.8 - 61 22 ¾ - 24
XL/XXL59.7 - 63.5 23 ½ - 25
How_To_Measure_M_Hat_VN-min.jpg__PID:72773480-38a0-41ee-8ff3-bb08d14d54e5

MEN'S GLOVES

HOW TO MEASURE

Chiều dài tay: Measure from the base of your palm at wrist to the top of your middle left finger.

Chu vi bàn tay:
Khép các ngón tay lại (trừ ngón cái) và đo vòng quanh phần đốt tay – ngay dưới các khớp ngón. 

*Use larger measurement to find your ideal UA glove size

SIZE CHART

For Sport Gloves

Size     Hand Length (cm)Hand Circumference (cm)Hand Length (in)Hand Circumference (in)
S17.5 - 18.117.8 - 19.16 ⅞ – 7 ⅛7 – 7½
M18.4 - 19.119.4 - 20.67 ¼ – 7 ½7 ⅝ – 8 ⅛ 
M/L  18.7 - 19.720.0 - 21.67 ⅜ – 7 ¾7 ⅞ – 8 ½ 
L19.4 - 20.021.0 - 22.2 7 ⅝ – 7 ⅞8 ¼ – 8 ¾ 
XL20.3 - 21.0  22.5 - 23.88 - 8 ¼8 ⅞ – 9 ⅜ 
XXL21.3 - 21.9 24.1 - 25.48 ⅜ – 8 ⅝9 ½ – 10 

For Golf Gloves

Size    Hand Length (cm)Hand Circumference (cm)Hand Length (in)Hand Circumference (in)
S17.1 - 17.8 18.7 - 20.0 6 ⅞ – 7 ⅛7 ⅜ – 7 ⅞ 
M18.1 - 18.7 20.3 - 21.6 7 ⅛ – 7 ⅜ 8 – 8 ½ 
M/L18.4 - 19.4 20.9 - 22.5 7 ¼ - 7 ⅝ 8 ¼ – 8 ⅞ 
L19.1 - 19.7 21.9 - 23.2 7 ½ – 7 ¾ 8 ⅝ – 9 ⅛ 
XL20.0 - 20.6 23.5 - 24.8 7 ⅞ – 8 ⅛ 9 ¼ – 9 ¾ 
GLOVE-VIE-min.jpg__PID:17fff4e9-16f2-478e-8759-f55682097618

MEN'S SOCKS

HOW TO MEASURE

Size vớ / tất được tính dựa trên size giày US.

SIZE CHART

SizeKids' Size (US)Women's Size (US)Men's Size (US)Euro SizeUK SizeCMINCHES 
0-6M 0K-2Klên đến 17.5 lên đến 1.5 lên đến 8 lên đến 3 1/8 
6-12M 2K-4K 17.5-19.5 1.5-3.5 8-10 3 1/8 - 4 
12-24M 4K-7K19.5-23.5 3.5-6.5 8-10 4-5 1/8 
2-4T 7K-10.5K23.5-27.5 6.5-10 13-16.5 5 1/8- 6 5/8 
4-6  / XS 10.5K-13K27.5-31 10-12.5 16.5 - 19 6 5/8 - 7 5/8 
S13.5K-4.54-6 31.5-36.5 13-4 19-23.5 7 5/8 - 9 1/4 
M4.5-76-10 7-8.5 36.5-42 4-7.5 23.5-26.5 9 1/4 - 10 3/8 
L10-14 8.5-13 42-47.5 7.5-12 26.5-31 10 3/8-12 1/8 
XL 13-16 47.5-50.5 12-15 31-34 12 1/8- 13 1/4 
OSFM 5.5-12 36-44.5 3.5-9.5 22.5 - 28.5 8 7/8 - 11 1/8 

WOMEN'S TOP

HOW TO MEASURE

Chest: Đặt thước dây dưới cánh tay, đo quanh phần đầy nhất của ngực sao cho thước ôm vừa vặn nhưng không quá chặt.

Vòng eo: Measure around your natural waistline. Be careful not to squeeze too tight to allow give.

Kích cỡ TALL: All tall sizes are 2”/ 5 cm longer than regular sizes. Sleeve lengths are adjusted proportionately depending on silhouette.

SHORT sizes: Phiên bản Short ngắn hơn 2 inch (khoảng 5 cm) so với kích cỡ thông thường. Chiều dài tay áo cũng được điều chỉnh theo tỷ lệ phù hợp với từng kiểu dáng.

SIZE CHART

SizeSize USChest (cm)Waist (cm)Chest (in)Waist (in)
XXS0079 - 83 62 - 65 31 - 32.5 24.5 - 25.5
XS0 - 2 83 - 85 65 - 68 32.5 - 33.5 25.5 - 27
S4 - 6 85 - 91 68 - 74 33.5 - 36 27 - 29
M8 - 10 91 - 96 74 - 79 36 - 38 29 - 31
L12 - 14 96 - 104 79 - 86 38 - 41 31 - 34
XL16104 - 112 86 - 94 41 - 44 34 - 37
XXL18112 - 119 94 - 102 44 - 47 37 - 40
3XL20119 - 127 102 - 109 47- 50 40 - 43
1X16W - 18W 112 - 121 99 - 110 44 - 47.5 39 - 43.5
2X20W - 22W 121 - 131 110 - 123 47.5 - 51.5 43.5 - 48.5
3X24W - 26W 131 - 140 123 - 135 51.5 - 55 48.5 - 53

Measurements are desired standards, some variability may occur.

W_TOP_IMAGE_VN-min.jpg__PID:31ee4ff3-bb08-414d-94e5-a23706113122

FIT GUIDE

Compression

W_COMPRESSION_TOP-min.jpg__PID:955b0d86-237c-4118-bc68-f621d8c92c53

Ultra-tight, second-skin fit that keeps you locked in.

Fitted

W_FITTED_TOP-min.jpg__PID:5b0d8623-7c51-48fc-a8f6-21d8c92c534f

A slimmer, tối ưu sự linh hoạt và loại bỏ cảm giác nặng nề do vải thừa.

Loose

W_LOOSE_TOP-min.jpg__PID:0d86237c-5118-4c68-b621-d8c92c534fd6

Fuller cut, for complete comfort, total range of motion & greater breathability.

WOMEN'S BOTTOM

HOW TO MEASURE

Waist: Đo quanh eo tự nhiên của bạn, tránh siết quá chặt để có độ thoải mái nhất định.

Hip: Đứng thẳng, hai chân rộng bằng vai, đo quanh phần rộng nhất của hông để đảm bảo sự thoải mái khi di chuyển.

TALL Sizes: Các size này dài hơn 2 inch (khoảng 5 cm) so với size thông thường.

SHORT sizes: Các size này ngắn hơn 2 inch (khoảng 5 cm) so với size thông thường.

SIZE CHART

SizeSize USWaist (cm)Hip (cm)Waist (in)Hip (in)
XXS0062 - 6584 - 87 24.5 - 25.533 - 34.5
XS0 - 2 65 - 6887 - 91.5 25.5 - 2734.5 - 36
S4 - 6 68 - 7491 - 96 27 - 2936 - 38
M8 - 10 74 - 7996 - 101 29 - 3138 - 40
L12 - 14 79 - 86101 - 109 31 - 3440 - 43
XL1686 - 94109 - 117 34 - 3743 - 46
XXL1894 - 102117 - 124 37 - 4046 - 48.5
1X16W - 18W 99 - 110 119 - 128 40 - 4347 - 50.5
2X20W - 22W 110 - 123 128 - 138 39 - 43.550.5 - 54.5
3X24W - 26W 123 - 135 138 - 147 43.5 - 48.554.5 - 58

Measurements are desired standards, some variability may occur.

W_BOTTOMS_IMAGE_VN-min.jpg__PID:a031ee4f-f3bb-48d1-8d54-e5a237061131

FIT GUIDE

Compression

W_COMPRESSION_TOP-min.jpg__PID:955b0d86-237c-4118-bc68-f621d8c92c53

Ultra-tight, second-skin fit that keeps you locked in.

Fitted

W_FITTED_TOP-min.jpg__PID:5b0d8623-7c51-48fc-a8f6-21d8c92c534f

A slimmer, tối ưu sự linh hoạt và loại bỏ cảm giác nặng nề do vải thừa.

Loose

W_LOOSE_TOP-min.jpg__PID:0d86237c-5118-4c68-b621-d8c92c534fd6

Fuller cut, for complete comfort, total range of motion & greater breathability.

WOMEN'S FOOTWEAR

HOW TO MEASURE

Foot: Đo kích thước thực tế của bàn chân, từ gót đến đầu ngón chân. Số đo này (tính bằng cm) sẽ được quy đổi sang hệ thống size tiêu chuẩn.

How to measure:
Đặt chân lên một tờ giấy, dùng bút vẽ theo đường viền bàn chân, sau đó đo chiều dài từ gót đến ngón chân dài nhất. Nếu số đo rơi vào khoảng giữa hai size trong bảng, bạn nên chọn size lớn hơn. Khi đo, hãy đứng vững và dồn trọng lượng cơ thể lên chân để có kết quả chính xác. Lưu ý: Nên đo vào cuối ngày để có số đo chuẩn nhất.

Size Chart:
Chúng tôi đã thiết kế bảng size đơn giản, giúp bạn dễ dàng chọn đúng cỡ giày mà không cần phải tính toán phức tạp. Do sự khác biệt giữa hệ đo lường, đôi khi hai size US có thể tương ứng với cùng một size UK hoặc CM.

SIZE CHART

USFoot Length (cm)Foot Length (in)EuroUK
522.58 ½35.53
5.5238 ¹³/₁₆363.5
623.5 8 ¹⁵/₁₆36.5 4
6.523.5 9¹/₁₆ 37.54.5
724 9 ¼385
7.5249 ⁷⁄₁₆38.5 5.5
824.5 9 ½396
8.5259 ¹¹/₁₆40 6
925.59 ¾40.56.5
9.5269 ¹⁵/₁₆417
1026.510 ¹/₁₆42 7.5
10.52710 ¼42.58
1127.510 ⁷⁄₁₆438.5
11.52810 ⁹⁄₁₆44 9
1228.510 ¾44.5 9.5

Measurements are desired standards, some variability may occur.

How_To_Measure_M_Shoe_VN-min.jpg__PID:77348038-a031-4e4f-b3bb-08d14d54e5a2

WOMEN'S HEADWEAR

HOW TO MEASURE

Using a flexible tape measure, wrap the tape around your head - measuring just above your ears where you prefer to wear your hat (about an inch above your eyebrows). Use size chart to find your hat size.

SIZE CHART

SizeChu vi  vòng đầu (cm)Head Circumference (in)
OSFM53.0 - 58.720 ⅞ - 22 ⅛
S/M 54.0 - 57.221 ¼ - 22 ½
M/L 55.9 - 59.1 22 - 23 ¼
L/XL 57.8 - 61 22 ¾ - 24
XL/XXL 59.7 - 63.5 23 ½ - 25

Measurements are desired standards, some variability may occur.

How_To_Measure_W_Hat_VN-min.jpg__PID:348038a0-31ee-4ff3-bb08-d14d54e5a237

WOMEN'S GLOVES

HOW TO MEASURE

Chiều dài tay: Measure from the base of your palm at wrist to the top of your middle left finger.

Chu vi bàn tay:
Khép các ngón tay lại (trừ ngón cái) và đo vòng quanh phần đốt tay – ngay dưới các khớp ngón. 

*Use larger measurement to find your ideal UA glove size

SIZE CHART

For Sport Gloves

SizeHand Length (cm)Hand Circumference (cm)Hand Length (in)Hand Circumference (in)
XS15.2 - 15.9 14.6 - 15.96 – 6 ¼5 ¾ – 6 ¼
S16.2 - 16.816.2 - 17.56 ⅜ – 6 ⅝6 ⅜ – 6 ⅞
M17.1 - 17.817.8 - 19.16 ¾ - 77 – 7 ½
L18.1 - 18.719.4 - 20.67 ⅛ – 7 ⅜7 ⅝ – 8 ⅛
XL19.1 - 19.721.0 - 22.27 ½ - 7 ¾8 ¼ – 8 ¾

Measurements are desired standards, some variability may occur.

GLOVE-VIE-min.jpg__PID:17fff4e9-16f2-478e-8759-f55682097618

WOMEN'S SOCKS

HOW TO MEASURE

Size vớ / tất được tính dựa trên size giày US.

SIZE CHART

SizeKids' Size (US)Women's Size (US)Men's Size (US)Euro SizeUK SizeCMINCHES 
0-6M 0K-2Klên đến 17.5 lên đến 1.5 lên đến 8 lên đến 3 1/8 
6-12M 2K-4K 17.5-19.5 1.5-3.5 8-10 3 1/8 - 4 
12-24M 4K-7K19.5-23.5 3.5-6.5 8-10 4-5 1/8 
2-4T 7K-10.5K23.5-27.5 6.5-10 13-16.5 5 1/8- 6 5/8 
4-6  / XS 10.5K-13K27.5-31 10-12.5 16.5 - 19 6 5/8 - 7 5/8 
S13.5K-4.54-6 31.5-36.5 13-4 19-23.5 7 5/8 - 9 1/4 
M4.5-76-10 7-8.5 36.5-42 4-7.5 23.5-26.5 9 1/4 - 10 3/8 
L10-14 8.5-13 42-47.5 7.5-12 26.5-31 10 3/8-12 1/8 
XL 13-16 47.5-50.5 12-15 31-34 12 1/8- 13 1/4 
OSFM 5.5-12 36-44.5 3.5-9.5 22.5 - 28.5 8 7/8 - 11 1/8 

WOMEN'S BRA

HOW TO MEASURE

Band Size: Đứng thẳng, mặc áo ngực không độn. Dùng thước dây đo sát quanh ngực, ngay dưới cánh tay và phía trên bầu ngực. Nếu số đo là lẻ hoặc có số lẻ thập phân, hãy làm tròn về số nguyên gần nhất. (Ví dụ bạn đo được 33.7 inch ~85.6 cm thì làm tròn thành 34 inch (~86 cm) → size vòng chân ngực là 34.

Vòng ngực (Bust Size): Vẫn mặc áo ngực không độn, đo quanh phần đầy nhất của ngực và làm tròn tương tự như trên. (Ví dụ: Bạn đo được 34.5 inch ~87.6 cm thì hãy làm tròn thành 35 inch~89 cm → vòng ngực là 35.

Cup Size: Lấy số đo vòng ngực trừ đi số đo vòng chân ngực để xác định cỡ cúp. 

WomensArmourBra_VN-min.jpg__PID:ee4ff3bb-08d1-4d54-a5a2-37061131229f

SIZE CHART

Bust Size - Band Size
(cm)
Bust Size - Band Size
(in)
Cup Size
2.50.98 A
51.97 B
7.52.95 C
103.94 D
12.54.92 DD
155.91 DDD
CupBand Size (cm)       
6570 758085 9095100
AA XXSXSS
XSXSSM
XS S
CXLXXL
SMLXLXXL1X
DD MLXLXXL1X2X3X
DDDLXLXXL1X2X3X
CupBand Size (in)       
3032343638404244
AA XXSXSS
XSXSSM
XS S
CXLXXL
SMLXLXXL1X
DD MLXLXXL1X2X3X
DDDLXLXXL1X2X3X

BOYS' TOP

HOW TO MEASURE

Chest: Đặt thước dây dưới cánh tay, đo quanh phần đầy nhất của ngực sao cho thước ôm vừa vặn nhưng không quá chặt.

Vòng eo: Measure around your natural waistline. Be careful not to squeeze too tight to allow give.

Hip: Đứng thẳng, hai chân rộng bằng vai, đo quanh phần nở nhất của hông. Cách đo này giúp bạn chọn size vừa vặn và thoải mái khi vận động.

BoysTops_VN-min.jpg__PID:b3e1ce0e-7277-4480-b8a0-31ee4ff3bb08

SIZE CHART

Big Kid

SizeChest (cm)Waist (cm)Hip (cm)Height (cm)Chest (in)Waist (in)Hip (in)Height (in)
XS / 763 - 6658 - 61 66 - 69 119 - 128 25 - 26 23 - 24 26 - 27 47 - 50.5
S / 866 - 69 61 - 63 69 - 71 128 - 135 26 - 27 24 - 25 27 - 28 50.5 - 53
M / 10 - 1269 - 74 63 - 69 71 - 79 135 - 150 27 - 29 25 - 27 28 - 31 53 - 59
L / 14 - 1674 - 83 69 - 76 79 - 86 150 - 165 29 - 32.5 27 - 30 31 - 34 59 - 65
XL / 18 - 2083 - 90 76 - 84 86 - 94 165 - 178 32.5 - 35.5 30 - 33 34 - 37 65 - 70

Measurements are desired standards, some variability may occur.

Bé Trai Nhỏ  (4-7 tuổi)

SizeChest (cm)Waist (cm)Hip (cm)Height (cm)Chest (in)Waist (in)Hip (in)Height (in)
455 - 57 55 - 57 57 - 60 97 - 104 21.5 - 22.5 21.5 - 22.5 22.5 - 23.5 38 - 41
557 - 60 56 - 58 60 -62 104 - 112 22.5 - 23.5 22 - 23 23.5 - 24.5 41 - 44
660 - 62 57 - 60 62 - 65 112 - 118 22.5 - 24.5 22.5 - 23.5 24.5 - 25.5 44 - 46.5
762 - 66 58 - 61 65 - 67 118 - 127 24.5 - 26 23 - 24 25.5 - 26.5 46.5 - 50

Measurements are desired standards, some variability may occur.

Toddler

SizeChest (cm)Waist (cm)Height (cm)Weight (kg)Chest (in)Waist (in)Height (in)Weight (lb)
2T51 - 53 52 - 55 84 - 89 13 - 15 20 - 21 20.5 - 21.5 33 - 35 29 - 33
3T 52 - 55 53 - 56 89 -97 14 - 16 20.5 - 21.5 21 - 22 35 - 38 32 - 36
4/4T 55 - 57 55 - 57 97 - 104 16 - 18 21.5 - 22.5 21.5 - 22.5 38- 41 35 - 39
557 - 60 56 - 58 104 - 112 17 - 19 22.5 - 23.5 22 - 23 41 - 44 38 - 42

Measurements are desired standards, some variability may occur.

Infant

SizeChest (cm)Height (cm)Weight (kg)Chest (in)Height (in)Weight (lb)
0 - 3M 39 - 43 52 - 61 3 - 6 15.5 - 17 20.5 - 24 8 - 12
3 - 6M 43 - 46 61 - 69 6 - 7 17 - 18 24 - 27 12 - 16
6 - 9M 46 - 47 69 -74 7 - 9 18 - 18.5 27 - 29 16 - 20
12M 47 - 48 74 - 77 8 - 10 18.5 - 19 29 - 30 18 - 22
18M48 - 51 77 - 84 10 - 12 19 - 20 30.5 - 33 22 - 26
24M51 - 53 84 - 89 12 - 14 20 - 21 33 - 35 26 - 30

Measurements are desired standards, some variability may occur.

FIT GUIDE

Fitted

deptbottomzone_fit_boys_fitted_090914-min.jpg__PID:d131eab2-55fa-434d-8672-d2b9badbf593

A slimmer, tối ưu sự linh hoạt và loại bỏ cảm giác nặng nề do vải thừa.

Loose

deptbottomzone_fit_boys_loose_090914-min.jpg__PID:eab255fa-c34d-4672-92b9-badbf5931d63

Fuller cut, for complete comfort, total range of motion & greater breathability.

BOYS' BOTTOM

HOW TO MEASURE

Waist: Đo quanh vùng eo tự nhiên, không siết quá chặt để đảm bảo sự thoải mái.

Hip: Đứng thẳng, hai chân rộng bằng vai, đo quanh phần nở nhất của hông. Cách đo này giúp bạn chọn size vừa vặn và thoải mái khi vận động.

How_To_Measure_Boy_Bottoms_VN-min.jpg__PID:ce0e7277-3480-48a0-b1ee-4ff3bb08d14d

SIZE CHART

Big Kid

SizeChest (cm)Waist (cm)Hip (cm)Height (cm)Chest (in)Waist (in)Hip (in)Height (in)
XS / 763 - 6658 - 61 66 - 69 119 - 128 25 - 26 23 - 24 26 - 27 47 - 50.5
S / 866 - 69 61 - 63 69 - 71 128 - 135 26 - 27 24 - 25 27 - 28 50.5 - 53
M / 10 - 1269 - 74 63 - 69 71 - 79 135 - 150 27 - 29 25 - 27 28 - 31 53 - 59
L / 14 - 1674 - 83 69 - 76 79 - 86 150 - 165 29 - 32.5 27 - 30 31 - 34 59 - 65
XL / 18 - 2083 - 90 76 - 84 86 - 94 165 - 178 32.5 - 35.5 30 - 33 34 - 37 65 - 70

Measurements are desired standards, some variability may occur.

Bé Trai Nhỏ  (4-7 tuổi)

SizeChest (cm)Waist (cm)Hip (cm)Height (cm)Chest (in)Waist (in)Hip (in)Height (in)
455 - 57 55 - 57 57 - 60 97 - 104 21.5 - 22.5 21.5 - 22.5 22.5 - 23.5 38 - 41
557 - 60 56 - 58 60 -62 104 - 112 22.5 - 23.5 22 - 23 23.5 - 24.5 41 - 44
660 - 62 57 - 60 62 - 65 112 - 118 22.5 - 24.5 22.5 - 23.5 24.5 - 25.5 44 - 46.5
762 - 66 58 - 61 65 - 67 118 - 127 24.5 - 26 23 - 24 25.5 - 26.5 46.5 - 50

Measurements are desired standards, some variability may occur.

Toddler

SizeChest (cm)Waist (cm)Height (cm)Weight (kg)Chest (in)Waist (in)Height (in)Weight (lb)
2T51 - 53 52 - 55 84 - 89 13 - 15 20 - 21 20.5 - 21.5 33 - 35 29 - 33
3T 52 - 55 53 - 56 89 -97 14 - 16 20.5 - 21.5 21 - 22 35 - 38 32 - 36
4/4T 55 - 57 55 - 57 97 - 104 16 - 18 21.5 - 22.5 21.5 - 22.5 38- 41 35 - 39
557 - 60 56 - 58 104 - 112 17 - 19 22.5 - 23.5 22 - 23 41 - 44 38 - 42

Measurements are desired standards, some variability may occur.

Infant

SizeChest (cm)Height (cm)Weight (kg)Chest (in)Height (in)Weight (lb)
0 - 3M 39 - 43 52 - 61 3 - 6 15.5 - 17 20.5 - 24 8 - 12
3 - 6M 43 - 46 61 - 69 6 - 7 17 - 18 24 - 27 12 - 16
6 - 9M 46 - 47 69 -74 7 - 9 18 - 18.5 27 - 29 16 - 20
12M 47 - 48 74 - 77 8 - 10 18.5 - 19 29 - 30 18 - 22
18M48 - 51 77 - 84 10 - 12 19 - 20 30.5 - 33 22 - 26
24M51 - 53 84 - 89 12 - 14 20 - 21 33 - 35 26 - 30

Measurements are desired standards, some variability may occur.

FIT GUIDE

Fitted

deptbottomzone_fit_boys_fitted_090914-min.jpg__PID:d131eab2-55fa-434d-8672-d2b9badbf593

A slimmer, tối ưu sự linh hoạt và loại bỏ cảm giác nặng nề do vải thừa.

Loose

deptbottomzone_fit_boys_loose_090914-min.jpg__PID:eab255fa-c34d-4672-92b9-badbf5931d63

Fuller cut, for complete comfort, total range of motion & greater breathability.

BOYS' FOOTWEAR

HOW TO MEASURE

Foot: Đo kích thước thực tế của bàn chân, từ gót đến đầu ngón chân. Số đo này (tính bằng cm) sẽ được quy đổi sang hệ thống size tiêu chuẩn.

How to measure:
Đặt chân lên một tờ giấy, dùng bút vẽ theo đường viền bàn chân, sau đó đo chiều dài từ gót đến ngón chân dài nhất. Nếu số đo rơi vào khoảng giữa hai size trong bảng, bạn nên chọn size lớn hơn. Khi đo, hãy đứng vững và dồn trọng lượng cơ thể lên chân để có kết quả chính xác. Lưu ý: Nên đo vào cuối ngày để có số đo chuẩn nhất.

Size Chart:
Chúng tôi đã thiết kế bảng size đơn giản, giúp bạn dễ dàng chọn đúng cỡ giày mà không cần phải tính toán phức tạp. Do sự khác biệt giữa hệ đo lường, đôi khi hai size US có thể tương ứng với cùng một size UK hoặc CM.

SIZE CHART

SizeFoot Length (cm)Foot Length (in)EuroUK
1K 2 ¾16 0.5
2K8 3 ⁵⁄₃₂17 1.5
3K93 ³⁵⁄₆₄18.5 2.5
4K103 ¹⁵⁄₁₆19.5 3.5
5K114 ¹⁵⁄₁₆21 4.5
6K125 ¼ 225.5
7K135 ¾ 23.5 6.5
8K145 ¹⁵⁄₁₆ 257.5
9K156 ¼ 268.5
10K166 ⁹⁄₁₆ 27.59.5
10.5K16.56 ¾ 27.5 10
11K176 ¹⁵⁄₁₆ 2810.5
11.5K17.57 ¹⁄₁₆ 2911
12K187 ¼ 29.511.5
12.5K18.57 ⁷⁄₁₆ 3012
13K197 ⁹⁄₁₆ 3112.5
13.5K19.57 ¾ 31.513
1207 ¹⁵⁄₁₆ 3213.5
1.520.58 ¹⁄₁₆ 331
2218 ¼ 33.51.5
2.521.58 ⁷⁄₁₆ 342
3228 ⁹⁄₁₆ 352.5
3.522.58 ½ 35.53
4238 ¹³/₁₆ 363.5
4.523.58 ¹⁵⁄₁₆ 36.54
523.59 ¹/₁₆ 37.5 4.5
5.5249 ¼ 385
6249 ⁷⁄₁₆ 38.55.5
6.524.59 ½ 396
7259 ¹¹/₁₆ 406.5

Measurements are desired standards, some variability may occur.

How_To_Measure_M_Shoe_VN-min.jpg__PID:77348038-a031-4e4f-b3bb-08d14d54e5a2

HEADWEAR GLOVES

HOW TO MEASURE

Using a flexible tape measure, wrap the tape around your head - measuring just above your ears where you prefer to wear your hat (about an inch above your eyebrows). Use size chart to find your hat size.

SIZE CHART

SizeHead Circumference (cm)Head Circumference (in)
OSFM 51.1 - 56.8 20 ⅛ - 22 ⅜
S/M51.1 - 54.0 20 ⅛ - 21 ¼
M/L53.0 - 55.9 20 ⅞ - 22
How_To_Measure_M_Hat_VN-min.jpg__PID:72773480-38a0-41ee-8ff3-bb08d14d54e5

BOYS' GLOVES

HOW TO MEASURE

Chiều dài tay: Measure from the base of your palm at wrist to the top of your middle left finger.

Chu vi bàn tay:
Khép các ngón tay lại (trừ ngón cái) và đo vòng quanh phần đốt tay – ngay dưới các khớp ngón. 

*Use larger measurement to find your ideal UA glove size

SIZE CHART

SizeHand Length (cm)Hand length (inches)
S15.9 - 16.5 6¼ - 6½
M16.5 - 17.1 6½ - 6¾
L17.1 - 17.8 6¾ - 7
GLOVE-VIE-min.jpg__PID:17fff4e9-16f2-478e-8759-f55682097618

BOYS' SOCKS

HOW TO MEASURE

Size vớ / tất được tính dựa trên size giày US.

SIZE CHART

SizeKids' Size (US)Women's Size (US)Men's Size (US)Euro SizeUK SizeCMINCHES 
0-6M 0K-2Klên đến 17.5 lên đến 1.5 lên đến 8 lên đến 3 1/8 
6-12M 2K-4K 17.5-19.5 1.5-3.5 8-10 3 1/8 - 4 
12-24M 4K-7K19.5-23.5 3.5-6.5 8-10 4-5 1/8 
2-4T 7K-10.5K23.5-27.5 6.5-10 13-16.5 5 1/8- 6 5/8 
4-6  / XS 10.5K-13K27.5-31 10-12.5 16.5 - 19 6 5/8 - 7 5/8 
S13.5K-4.54-6 31.5-36.5 13-4 19-23.5 7 5/8 - 9 1/4 
M4.5-76-10 7-8.5 36.5-42 4-7.5 23.5-26.5 9 1/4 - 10 3/8 
L10-14 8.5-13 42-47.5 7.5-12 26.5-31 10 3/8-12 1/8 
XL 13-16 47.5-50.5 12-15 31-34 12 1/8- 13 1/4 
OSFM 5.5-12 36-44.5 3.5-9.5 22.5 - 28.5 8 7/8 - 11 1/8 

GIRLS' TOP

HOW TO MEASURE

Chest: Đặt thước dây dưới cánh tay, đo quanh phần đầy nhất của ngực sao cho thước ôm vừa vặn nhưng không quá chặt.

Vòng eo: Measure around your natural waistline. Be careful not to squeeze too tight to allow give.

Hip: Đứng thẳng, hai chân rộng bằng vai, đo quanh phần nở nhất của hông. Cách đo này giúp bạn chọn size vừa vặn và thoải mái khi vận động.

GirlsTops_VN-min.jpg__PID:e1ce0e72-7734-4038-a031-ee4ff3bb08d1

SIZE CHART

Big Kid

SizeChest (cm)Waist (cm)Hip (cm)Height (cm)Chest (in)Waist (in)Hip (in)Height (in)
XS / 763 - 67 58 - 61 66 - 71 119 - 130 25 - 26.5 23 - 24 26 - 28 47 - 51
S / 869 - 70 61 - 62 71 - 74 130 - 135 26.5 - 27.5 24 - 24.5 28 - 29 51 - 53
M / 10 - 1270 - 77 62 - 67 74 - 83 135 - 149 27.5 -30.5 24.5 - 26.5 29 - 32.5 53 - 58.5
L / 14 - 1677 - 86 67 - 77 83 - 93 149 - 160 30.5 - 34 26.5 - 30.5 32.5 - 36.5 58.5 - 63
XL / 18 86 -91 77 - 83 93 - 98 149 - 160 34 - 36 30.5 - 32.5 36.5 - 38.5 58.5 - 63

Measurements are desired standards, some variability may occur.

Bé Gái Nhỏ  (4-7 tuổi)

SizeChest (cm)Waist (cm)Hip (cm)Height (cm)Chest (in)Waist (in)Hip (in)Height (in)
455 - 57 55 - 57 57 - 60 97 - 104 21.5 - 22.5 21.5 - 22.5 22.5 - 23.5 38 - 41
557 - 60 56 - 58 60 -62 104 - 112 22.5 - 23.5 22 - 23 23.5 - 24.5 41 - 44
660 - 62 57 - 60 62 - 65 112 - 118 23.5 - 24.5 22.5 - 23.5 24.5 - 25.5 44 - 46
6x62 - 64 58 - 60 65 - 66 118 - 127 24.5 - 25 23 - 23.5 25.5 - 26 46.5 - 48.5

Measurements are desired standards, some variability may occur.

Bé Gái Mới Tập Đi (1-3 tuổi)

SizeChest (cm)Waist (cm)Height (cm)Weight (kg)Chest (in)Waist (in)Height (in)Weight (lb)
2T51 - 53 52 - 55 84 - 89 13 - 15 20 - 21 20.5 - 21.5 33 - 35 29 - 33
3T 52 - 55 53 - 56 89 -97 14 - 16 20.5 - 21.5 21 - 22 35 - 38 32 - 36
4/4T 55 - 57 55 - 57 97 - 104 16 - 18 21.5 - 22.5 21.5 - 22.5 38 - 41 35 - 39
557 - 60 56 - 58 104 - 112 17 - 19 22.5 - 23.5 22 - 23 41 - 44 38 - 42

Measurements are desired standards, some variability may occur.

Bé Gái Sơ Sinh (0 - 12 tháng tuổi)

SizeChest (cm)Height (cm)Weight (kg)Chest (in)Height (in)Weight (lb)
0 - 3M 39 - 43 52 - 61 3 - 6 15.5 - 17 20.5 - 24 8 - 12
3 - 6M 43 - 46 61 - 69 6 - 7 17 - 18 24 - 27 12 - 16
6 - 9M 46 - 47 69 - 74 7 - 9 18 - 18.5 27 - 29 16 - 20
12M 47 - 48 74 - 77 8 - 10 18.5 - 19 29 - 30 18 - 22
18M48 - 51 77 - 84 10 - 12 19 - 20 30.5 - 33 22 - 26
24M51 - 53 84 - 89 12 - 14 20 - 21 33 - 35 26 - 30

Measurements are desired standards, some variability may occur.

FIT GUIDE

Fitted

deptbottomzone_fit_girls_fitted_090914-min.jpg__PID:3b460083-127a-4000-a12e-3913b71bf47f

A slimmer, tối ưu sự linh hoạt và loại bỏ cảm giác nặng nề do vải thừa.

Loose

deptbottomzone_fit_girls_loose_090914-min.jpg__PID:46008312-7ac0-4021-ae39-13b71bf47fd3

Fuller cut, for complete comfort, total range of motion & greater breathability.

GIRLS' GLOVES

HOW TO MEASURE

Waist: Đo quanh vùng eo tự nhiên, không siết quá chặt để đảm bảo sự thoải mái.

Hip: Đứng thẳng, hai chân rộng bằng vai, đo quanh phần nở nhất của hông. Cách đo này giúp bạn chọn size vừa vặn và thoải mái khi vận động.

How_To_Measure_Girl_Bottoms_VN-min.jpg__PID:0e727734-8038-4031-ae4f-f3bb08d14d54

SIZE CHART

Big Kid

SizeChest (cm)Waist (cm)Hip (cm)Height (cm)Chest (in)Waist (in)Hip (in)Height (in)
XS / 763 - 67 58 - 61 66 - 71 119 - 130 25 - 26.5 23 - 24 26 - 28 47 - 51
S / 869 - 70 61 - 62 71 - 74 130 - 135 26.5 - 27.5 24 - 24.5 28 - 29 51 - 53
M / 10 - 1270 - 77 62 - 67 74 - 83 135 - 149 27.5 -30.5 24.5 - 26.5 29 - 32.5 53 - 58.5
L / 14 - 1677 - 86 67 - 77 83 - 93 149 - 160 30.5 - 34 26.5 - 30.5 32.5 - 36.5 58.5 - 63
XL / 18 86 -91 77 - 83 93 - 98 149 - 160 34 - 36 30.5 - 32.5 36.5 - 38.5 58.5 - 63

Measurements are desired standards, some variability may occur.

Bé Gái Nhỏ  (4-7 tuổi)

SizeChest (cm)Waist (cm)Hip (cm)Height (cm)Chest (in)Waist (in)Hip (in)Height (in)
455 - 57 55 - 57 57 - 60 97 - 104 21.5 - 22.5 21.5 - 22.5 22.5 - 23.5 38 - 41
557 - 60 56 - 58 60 -62 104 - 112 22.5 - 23.5 22 - 23 23.5 - 24.5 41 - 44
660 - 62 57 - 60 62 - 65 112 - 118 23.5 - 24.5 22.5 - 23.5 24.5 - 25.5 44 - 46
6x62 - 64 58 - 60 65 - 66 118 - 127 24.5 - 25 23 - 23.5 25.5 - 26 46.5 - 48.5

Measurements are desired standards, some variability may occur.

Bé Gái Mới Tập Đi (1-3 tuổi)

SizeChest (cm)Waist (cm)Height (cm)Weight (kg)Chest (in)Waist (in)Height (in)Weight (lb)
2T51 - 53 52 - 55 84 - 89 13 - 15 20 - 21 20.5 - 21.5 33 - 35 29 - 33
3T 52 - 55 53 - 56 89 -97 14 - 16 20.5 - 21.5 21 - 22 35 - 38 32 - 36
4/4T 55 - 57 55 - 57 97 - 104 16 - 18 21.5 - 22.5 21.5 - 22.5 38 - 41 35 - 39
557 - 60 56 - 58 104 - 112 17 - 19 22.5 - 23.5 22 - 23 41 - 44 38 - 42

Measurements are desired standards, some variability may occur.

Bé Gái Sơ Sinh (0 - 12 tháng tuổi)

SizeChest (cm)Height (cm)Weight (kg)Chest (in)Height (in)Weight (lb)
0 - 3M 39 - 43 52 - 61 3 - 6 15.5 - 17 20.5 - 24 8 - 12
3 - 6M 43 - 46 61 - 69 6 - 7 17 - 18 24 - 27 12 - 16
6 - 9M 46 - 47 69 - 74 7 - 9 18 - 18.5 27 - 29 16 - 20
12M 47 - 48 74 - 77 8 - 10 18.5 - 19 29 - 30 18 - 22
18M48 - 51 77 - 84 10 - 12 19 - 20 30.5 - 33 22 - 26
24M51 - 53 84 - 89 12 - 14 20 - 21 33 - 35 26 - 30

Measurements are desired standards, some variability may occur.

FIT GUIDE

Fitted

deptbottomzone_fit_girls_fitted_090914-min.jpg__PID:3b460083-127a-4000-a12e-3913b71bf47f

A slimmer, tối ưu sự linh hoạt và loại bỏ cảm giác nặng nề do vải thừa.

Loose

deptbottomzone_fit_girls_loose_090914-min.jpg__PID:46008312-7ac0-4021-ae39-13b71bf47fd3

Fuller cut, for complete comfort, total range of motion & greater breathability.

GIRLS' FOOTWEAR

HOW TO MEASURE

Foot: Đo kích thước thực tế của bàn chân, từ gót đến đầu ngón chân. Số đo này (tính bằng cm) sẽ được quy đổi sang hệ thống size tiêu chuẩn.

How to measure:
Đặt chân lên một tờ giấy, dùng bút vẽ theo đường viền bàn chân, sau đó đo chiều dài từ gót đến ngón chân dài nhất. Nếu số đo rơi vào khoảng giữa hai size trong bảng, bạn nên chọn size lớn hơn. Khi đo, hãy đứng vững và dồn trọng lượng cơ thể lên chân để có kết quả chính xác. Lưu ý: Nên đo vào cuối ngày để có số đo chuẩn nhất.

Size Chart:
Chúng tôi đã thiết kế bảng size đơn giản, giúp bạn dễ dàng chọn đúng cỡ giày mà không cần phải tính toán phức tạp. Do sự khác biệt giữa hệ đo lường, đôi khi hai size US có thể tương ứng với cùng một size UK hoặc CM.

SIZE CHART

SizeFoot Length (cm)Foot Length (in)EuroUK
1K 2 ¾16 0.5
2K8 3 ⁵⁄₃₂17 1.5
3K93 ³⁵⁄₆₄18.5 2.5
4K103 ¹⁵⁄₁₆19.5 3.5
5K114 ¹⁵⁄₁₆21 4.5
6K125 ¼ 225.5
7K135 ¾ 23.5 6.5
8K145 ¹⁵⁄₁₆ 257.5
9K156 ¼ 268.5
10K166 ⁹⁄₁₆ 27.59.5
10.5K16.56 ¾ 27.5 10
11K176 ¹⁵⁄₁₆ 2810.5
11.5K17.57 ¹⁄₁₆ 2911
12K187 ¼ 29.511.5
12.5K18.57 ⁷⁄₁₆ 3012
13K197 ⁹⁄₁₆ 3112.5
13.5K19.57 ¾ 31.513
1207 ¹⁵⁄₁₆ 3213.5
1.520.58 ¹⁄₁₆ 331
2218 ¼ 33.51.5
2.521.58 ⁷⁄₁₆ 342
3228 ⁹⁄₁₆ 352.5
3.522.58 ½ 35.53
4238 ¹³/₁₆ 363.5
4.523.58 ¹⁵⁄₁₆ 36.54
523.59 ¹/₁₆ 37.5 4.5
5.5249 ¼ 385
6249 ⁷⁄₁₆ 38.55.5
6.524.59 ½ 396
7259 ¹¹/₁₆ 406

Measurements are desired standards, some variability may occur.

How_To_Measure_M_Shoe_VN-min.jpg__PID:77348038-a031-4e4f-b3bb-08d14d54e5a2

GIRLS' HEADWEAR

HOW TO MEASURE

Using a flexible tape measure, wrap the tape around your head - measuring just above your ears where you prefer to wear your hat (about an inch above your eyebrows). Use size chart to find your hat size.

SIZE CHART

SizeHead Circumference (cm)Head Circumference (in)
OSFM 51.1 - 56.8 20 ⅛ - 22 ⅜
S/M51.1 - 54.0 20 ⅛ - 21 ¼
M/L53.0 - 55.9 20 ⅞ - 22
How_To_Measure_W_Hat_VN-min.jpg__PID:348038a0-31ee-4ff3-bb08-d14d54e5a237

GIRLS' GLOVES

HOW TO MEASURE

Chiều dài tay: Measure from the base of your palm at wrist to the top of your middle left finger.

Chu vi bàn tay:
Khép các ngón tay lại (trừ ngón cái) và đo vòng quanh phần đốt tay – ngay dưới các khớp ngón. 

*Use larger measurement to find your ideal UA glove size

SIZE CHART

SizeHand Length (cm)Hand length (inches)
S15.9 - 16.5 6¼ - 6½
M16.5 - 17.1 6½ - 6¾
L17.1 - 17.8 6¾ - 7
GLOVE-VIE-min.jpg__PID:17fff4e9-16f2-478e-8759-f55682097618

GIRLS' SOCKS

HOW TO MEASURE

Size vớ / tất được tính dựa trên size giày US.

SIZE CHART

SizeKids' Size (US)Women's Size (US)Men's Size (US)Euro SizeUK SizeCMINCHES 
0-6M 0K-2Klên đến 17.5 lên đến 1.5 lên đến 8 lên đến 3 1/8 
6-12M 2K-4K 17.5-19.5 1.5-3.5 8-10 3 1/8 - 4 
12-24M 4K-7K19.5-23.5 3.5-6.5 8-10 4-5 1/8 
2-4T 7K-10.5K23.5-27.5 6.5-10 13-16.5 5 1/8- 6 5/8 
4-6  / XS 10.5K-13K27.5-31 10-12.5 16.5 - 19 6 5/8 - 7 5/8 
S13.5K-4.54-6 31.5-36.5 13-4 19-23.5 7 5/8 - 9 1/4 
M4.5-76-10 7-8.5 36.5-42 4-7.5 23.5-26.5 9 1/4 - 10 3/8 
L10-14 8.5-13 42-47.5 7.5-12 26.5-31 10 3/8-12 1/8 
XL 13-16 47.5-50.5 12-15 31-34 12 1/8- 13 1/4 
OSFM 5.5-12 36-44.5 3.5-9.5 22.5 - 28.5 8 7/8 - 11 1/8